Bảng tính calo các loại rau củ quả: Các loại rau củ quả đem lại mức năng lượng khác nhau. Rau, củ, quả đều có đặc điểm chung là hàm lượng fat (chất béo) thấp trong khi lượng carbohydrate lại cao hơn nhiều.
Từ góc nhìn dinh dưỡng, những loại rau được phân loại thành 5 nhóm như sau :
Nhóm lá : Cải ngọt, rau dền, rau đay, rau mồng tơi … Có chứa nhiều những chất vitamin B9, vitamin B2, vitamin A, vitamin C, sắt và magie .
Nhóm củ – rễ: Cà rốt, củ su hào, củ dền, củ sắn, củ cải trắng…Nhóm này thường giàu đường carbohydrate. Hàm lượng calories rất cao so với rau củ quả thuộc nhóm khác.
Bạn đang đọc: Bảng tính calo các loại rau củ quả
Nhóm trái cây ( quả ) : Cà tím, đập bắp, cà chua, bí đỏ, su su, mướp, bí đao … Có chứa nhiều kali, vitamin C, vitamin A .
Nhóm hoa : Súp lơ trắng, súp lơ xanh, atiso, bông bí … Thành phần dưỡng chất trong nhóm này thường có đặc thù tổng hợp .
Nhóm mầm : Măng tây ; măng ta ; cần tây ; giá đỗ ; rau mầm … Nhóm thực phẩm này có chứa nhiều vitamin B2 .
Các loại rau củ quả có rất nhiều chất xơ, chất chống oxi hóa và những vitamin. Rất tốt cho khung hình và những người đang giảm cân. Vì vậy rau của quả không hề thiếu trong mỗi bữa ăn .
Do đó, bạn cần kết hợp các loại rau, củ, quả một cách khéo léo vào bữa ăn bằng cách tính toán rõ liều lượng calo nạp vào.
Bảng tra cứu lượng calo trong rau củ quả
Thực phẩm ( 100 g )
Carb ( g )
Xơ ( g )
Fat ( g )
Protein ( g )
Calo
Rau muống
3.5
1
0
3
30
Rau đay
5
1.5
0
2.8
25
Rau mồng tơi
4
2.5
0
2
14
Rau ngót
6
2.5
0
5.3
36
Rau bí
3.5
1.7
0
2.7
18
Rau lang
4
1.5
0
2.6
22
Rau kinh giới
6.5
3.5
0
2.7
23
Dọc mùng
3.8
0.5
0
0.25
14
Hoa chuối
5.5
2
0
1.5
20
Tía tô
7
3.5
0
3
26
Rau ngổ
4.5
2
0
1.5
16
Hẹ lá
3
1
0
2
16
Giá đỗ
7.5
2
0
5.5
44
Nấm thường tươi
5.7
3.5
0.8
4.6
35
Nấm mỡ
4.5
1.1
0.3
4
33
Nấm rơm
4.5
1.1
0.3
4
31
Nấm hương tươi
6
3
0.5
5.5
40
Mướp
3.5
0.5
0
1
16
Mướp tây / đậu bắp
7
3
0
2
31
Bông hẹ
4
3
1
3
30
Súp lơ
5
3
0
2
25
Cần tây
4
2
0
1
16
Khổ qua ( quả )
4
3
0
1
17
Rau dền
4
0
0
2
23
Bí xanh
3
1
0
1
16
Cải thìa
2
1
0
1
9
Cà tím
6
3
0
1
24
Măng tây
4
2
0
2
20
Su su / Xu xu
5
2
0
1
19
Củ cái trắng
3
1
0
1
14
Khoai tây
18
2
0
2
77
Khoai lang
20
3
0
2
86
Củ dền
10
3
0
2
43
Cà rốt
10
3
0
1
41
Quả bí ngô
6
0
0
1
26
Bài viết bảng tính calo các loại rau củ quả được tổng hợp bởi Trang Beauty Spa.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận