Môn hóa học tiếng anh là gì, lớp 6, 7 có môn hóa học không ? đó là những thắc mắc của các bạn học sinh khi bước vào cấp trung học sở sở. Vậy với bài viết này chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Môn hóa học tiếng anh là gì?
Hóa học là một môn khoa học tự nhiên có tính ứng dụng cao ở trung thực tế Hóa học bằng tiếng Anh đã và đang được đưa vào chương trình giảng dạy ở Nước Ta, nhằm mục đích giúp học viên nâng cao vốn kiến thức và kỹ năng môn học này một cách tổng lực .
Để học tốt môn này, bạn cần phải nắm một số thuật ngữ Hóa học bằng tiếng Anh thông dụng. Môn hóa học tiếng anh là Chemistry. Ngoài ra còn những thuật ngữ khác bằng tiếng anh mà bạn có thể tham khảo sau đây:
1. Acid (n) | Axit |
2. Acidic (a) | Thuộc axit |
3. Addition polymerization reaction (n) | Phản ứng cộng trùng hợp |
4. Addition reaction (n) | Phản ứng cộng |
5. Alcohol (n) | Rượu |
6. Alkali (n) | Kiềm |
7. Alkaline (a) | Có tính kiềm |
8. Alkane (n) | Ankan CNH2N+1 |
9. Alkene (n) | Anken CNH2N |
10. Anion (n) | Ion âm |
11. Anode (n) | Điện cực dương |
12. Atmosphere (n) | atm |
13. Atom (n) | Nguyên tử |
14. Atomic number | Số hiệu nguyên tử |
15. Base (n) | Base |
16. Boiling point (n) | Nhiệt độ sôi |
17. Catalyst (n) | Chất xúc tác |
18. Cathode (n) | Điện cực âm |
19. Cation (n) | Ion dương |
20. Charge (n) | Điện tích |
21. Chemical change (n) | Nhửng thay đổi về hóa học |
22. Chemical equation (n) | Phương trình hóa học |
23. Compound (n) | Hợp chất |
24. Concentration (n) | Nồng độ |
25. Condensation (n) | Sự ngưng tụ |
26. Condensation polymerization (n) | Phản ứng trùng ngưng |
27. Density (n) | Tỉ khối |
28. Displacement reaction (n) | Phản ứng thế |
29. Dissociation (n) | Sự phân ly |
30. Double bond (n) | Liên kết đôi |
31. Element (n) | Nguyên tố |
32. Empirical formula (n) | Công thức đơn giản |
33. Equilibrium (n) | Sự cân bằng (cân bằng hóa học) |
34. Exothermic reaction (n) | Phản ứng tỏa nhiệt |
35. Exponentiation (n) | Lũy thừa |
36. Fermentation (n) | Sự lên men |
37. Fuel (n) | Nhiên liệu |
38. Functional group (n) | nhóm chức |
39. Hydrogen bonding (n) | Liên kết hydrogen |
40. Hydrogenation (n) | Hydo hóa |
41. Hydrolysis (n) | Sự thủy phân |
42. Immiscible liquids (n) | Các chất lỏng không tan vào nhau |
43. Ionic bond (n) | Liên kết ion |
44. Ionization energy (n) | Năng lượng ion hóa |
45. Ionize (v) | Ion hóa |
46. Isomer (n) | Đồng phân |
47. Isotope (n) | Đồng vị |
48. Litmus paper (n) | Giấy qùy |
49. Molarity (n) | Nồng độ mole |
50. Molar (a) | Thuộc về mole |
51. Mole (n) | Mole |
52. Mole fraction (n) | Tỉ lệ |
53. Molecular formula (n) | Công thức phân tử |
54. Molecular weight (n) | Khối lượng phân tử |
55. Molecule (n) | Phân tử |
56. Neutral (a) | Trung hòa |
57. Oxidation (n) | Sự oxi hóa |
58. Oxidation number (n) | Số oxi hóa |
59. Oxidation reaction (n) | Phản ứng oxi hóa |
60. Oxidation-reduction-reaction (n) | Phản ứng oxi hóa – khử |
61. Oxidizing agent (n) | Chất oxi hóa |
62. Periodic table (n) | Bảng hệ thống tuàn hoàn |
63. Pi bond (n) | Liên kết pi |
64. Polar molecule (n) | Phân tử lưỡng cực |
65. Potential energy (n) | Thế năng |
66. Precipitate (n) | Chất kết tủa |
67. Quantum number (n) | Số lượng tử |
68. Ratio (n) | Tỉ lệ |
69. Reactant (n) | Chất tham gia phản ứng |
70. Reactivity series (n) | Dãy hoạt động hóa học |
71. Reducing agent (n) | Chất khử |
72. Reduction (n) | Sự khử |
73. Reduction reaction (n) | Phản ứng khủ |
74. Salt (n) | Muối |
75. Single bond | Liên kết ba |
76. Solute (n) | Chất tan |
77. Solution (n) | Dung dịch |
78. Solvent (n) | Dung môi |
79. Stp (n) | Điều kiện chuẩn |
80. Structural isomer (n) | Đồng phân cấu trúc |
Lớp 6, 7 có môn hóa học không ?
Rất tiếc với các bạn học sinh sắp lên lớp 6, lớp 7 vì môn hóa học của bộ giáo dục tại Việt Nam chỉ đưa môn hóa học vào khi các bạn lên lớp 8 mà thôi. Tuy nhiên với một số trường quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh thì môn hóa học đơn giản bằng các thực hành đơn giản đã được đưa vô từ các cấp mẫu giáo rồi.
Tuy là cơ bản nhưng tại những trường quốc tế chỉ hướng dẫn thực hành thực tế bằng những ứng dụng cơ bả trong hăng ngày là chính để những bạn học viên đó có nền tảng khởi đầu vững chãi hơn khi tiếp xúc với bộ môn hóa học .
Mong rằng những thông tin bên trên đây của chúng tôi đã giúp các bạn phần nào hiểu rõ hơn về Môn hóa học tiếng anh là gì, lớp 6, 7 có môn hóa học không ? rồi nhé. Chúc các bạn có thêm thật nhiều khiến thức mới trong học tập nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở 1 ngày không xa với những kiến thức tại Dapanchuan.com
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận