Ngày lễ Tình Nhân có thể là khoảng thời gian cô đơn nếu bạn không có người yêu. Nhưng ở Trung Quốc, có một ngày lễ kỷ niệm thời độc thân. Lễ kỷ niệm hàng năm luôn diễn ra vào ngày 11 tháng 11, ngày này được chọn vì nó trông giống như “những cây que trơ trội” – tiếng lóng của người Trung Quốc dành cho những người độc thân.
Single ( a ) / ˈsɪŋ. ɡəl / : độc thân, đơn độc
Singles ’ Day ( n ) / ˈsɪŋɡəlz deɪ / : đợt nghỉ lễ Độc Thân ( 11/11 )
Single dog ( slang ) / ˈsɪŋɡəlz dɑːɡ / : những kẻ độc thân, ế lâu năm
Single sự kiện ( n ) / ˈsɪŋɡəlz ɪˈvent / : sự kiện dành cho người độc thân
Single status ( n ) / ˈsɪŋɡəlz ˈsteɪt ̬ əs / : thực trạng độc thân
Single person ( n ) / ˈsɪŋɡəlz ˈpɝːsən / : người độc thân
Single life ( n ) / ˈsɪŋɡəlz laɪf / : đời sống độc thân
Alone ( adj / adv ) / əˈloʊn / : đơn độc, một mình
Chinese singles ’ Day ( n ) / tʃaɪˈniːz ˈsɪŋɡəlz deɪ / : dịp nghỉ lễ Độc Thân của người Trung Quốc
Bachelor ( n ) / ˌbætʃələz / : chàng trai độc thân, người chưa có vợ
Bachelorhood ( n ) / ˈbætʃələrhʊd / : đời sống độc thân
Bachelor party ( n ) / ˌbætʃələz ˈpɑːr. t ̬ i / : tiệc độc thân
Bachelor’s Day ( n ) / ˌbætʃələz deɪ / : ngày của những chàng trai độc thân
Unmarried man ( n ) / ʌnˈmærɪd mæn / : đàn ông chưa kết hôn
Leftover woman ( slang ) / ˈleftˌəʊvər ˈwʊm. ən / : phụ nữ lỡ thì
Chinese lunar calendar ( n ) / tʃaɪˈniːz ˈluː. nə ˈkæləndɚ / : âm lịch
Gregorian calendar ( n ) / ɡrɪˌɡɔːriən ˈkæləndɚ / : tây lịch
Valentine’s Day (n) /ˈvæləntaɪnz ˌdeɪ/ : ngày lễ Tình Nhân
Anti – Valentine’s Day ( n ) / ˈænti ˈvæləntaɪnz ˌdeɪ / : ngày phản đối lễ Tình Nhân
Double Seventh Festival ( n ) / ˈdʌbəl ˈsev. ənθˈfestəvəl / : ngày lễ hội Thất Tịch ( 7/7 )
One Child Policy ( n ) / wʌn tʃaɪld ˈpɒl. ə. si / : chủ trương một con
Lover ( n ) / ˈlʌv. ɚ / : tình nhân
Spouse ( n ) / spaʊs / : vợ hoặc chồng
Partner ( n ) / ˈpɑːrtnɚ / : bạn đời tri kỷ, tình nhân, bạn sát cánh
Wife ( n ) / waɪf / : vợ
Husband ( n ) / ˈhʌzbənd / : chồng
Boyfriend ( n ) / ˈbɔɪfrend / : bạn trai
Girlfriend ( n ) / ˈɡɝːlfrend / : bạn gái
FA – Forever Alone ( phrase ) / fɔːˈrevɚ əˈloʊn / : ế, mãi độc thân
Mr. Right ( slang ) / ˈmɪstɚ raɪt / : người đàn ông định mệnh, chàng trai trong mộng của những cô gái
Relationship ( n ) / rɪˈleɪʃənʃɪp / : mối quan hệ
Blind date ( n ) / ˌblaɪnd ˈdeɪt / : cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phái mà trước đó chưa hề quen biết nhau
Social Media Network ( n ) / ˈsoʊʃəl ˈmiːdiə ˈnetwɝːk / : mạng tiếp thị quảng cáo xã hội
On Singles ‘ day, young people often go to buy chopsticks as holiday gifts, go out to eat deep-fried twisted dough sticks with friends, and hope to find the love of their life until the next November 11 th .
Vào đợt nghỉ lễ Độc Thân, những người trẻ thường đi mua đôi đũa như món quà Tặng Ngay cho ngày lễ hội, đi ra ngoài ăn bánh quẫy với bạn hữu, và kỳ vọng tìm được tình yêu của cuộc sống họ cho đến ngày 11/11 năm sau .
Holiday ( n ) / ˈhɑːlədeɪ / : ngày lễ
Gift (n) /ɡɪft/ : món quà
Holiday gift ( n ) / ˈhɑːlədeɪ ɡɪft / : quà Tặng Kèm cho ngày lễ hội
Chopstick ( n ) / ˈtʃɑːpstɪk / : đũa
Deep-fried twisted dough sticks ( n ) / ˌdiːpˈfraɪd ˈtwɪstɪd doʊ stɪks / : bánh quẩy
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận