Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn.
Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults.
WikiMatrix
Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy.
Confide in a parent or another trusted adult.
jw2019
Nhưng những người lớn khác thì nói những lời rất đau đớn.
But other adults say incredibly painful things.
QED
Sau đám cháy, xác cháy của Koresh, 54 người lớn và 21 trẻ em đã được tìm thấy.
Koresh, 54 adults and 21 children were found dead after the fire extinguished itself.
WikiMatrix
Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc?
For once, why don’t you just listen to an older, wiser brother?
OpenSubtitles2018. v3
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.
However, sad to say, some grown–ups like to have sex with children.
jw2019
Điều đó chưa bao giờ chỉ là về tình yêu và hạnh phúc của người lớn.
It has never been just about the love and happiness of adults.
LDS
Dạng bệnh này chiếm khoảng 2% số ca và hầu hết bắt gặp ở người lớn.
This form developed in approximately 2 percent of infections and occurred mostly in adults.
WikiMatrix
Chúng ta vẽ truyện tranh người lớn, nhưng nãy giờ…. rõ ràng là truyện tranh siêu tưởng.
It’s an adult comic we need to make not children’s comic.
QED
bữa tiệc dành cho người lớn ở sân trước.
The adult party’s in the front of the house.
OpenSubtitles2018. v3
Vấn đề là những người lớn tuổi đang điều hành các tập đoàn, các công ty.
The problem is that old people are running the companies .
QED
Nội dung chỉ phù hợp với người lớn từ 18 tuổi trở lên.
Content suitable only for adults ages 18 and up.
support.google
Nhưng đây là lời thóa mạ đầu tiên đến từ người lớn.
But this was the first one coming from an adult.
Literature
Hiệp hội Tim mạch Hoa Kỳ cho biết nhịp tim người lớn nghỉ ngơi bình thường là 60–100 bpm.
The American Heart Association states the normal resting adult human heart rate is 60–100 bpm.
WikiMatrix
Chỉ có thể dành cho người lớn.
Just can adult.
QED
Nhưng chúng ta vẫn có thể nói chuyện người lớn.
But we can still have adult conversations.
OpenSubtitles2018. v3
Ví dụ, nhiều người, gồm cả người lớn, sử dụng Internet để giữ liên lạc với bạn bè.
For example, many people —adults included— use the Internet to keep in touch with friends.
jw2019
Còn anh ta là một người lớn tuổi, sành sõi cuộc đời.
He was an older man, so wise in the ways of the world.
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi là diễn viên phim người lớn.
Well, we’re in the adult film industry.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng ngay cả người lớn đôi khi cũng cảm thấy nhút nhát.
But even adults feel shy sometimes.
LDS
Để người lớn nói chuyện, Ben.
The grown-ups are speaking, Ben.
OpenSubtitles2018. v3
Ngay cả người lớn cũng cần được giải thích để hiểu Kinh Thánh.
Even adults need to have Scriptural passages explained to them.
jw2019
I ́m một người lớn với bộ não.
I’m an adult with brains.
QED
À đó là trò chơi mà người lớn thỉnh thoảng chơi khi họ buồn.
That’s a game that adults play sometimes when they’re bored.
OpenSubtitles2018. v3
Người lớn nhất trong Nước Trời (1-6)
The greatest in the Kingdom (1-6)
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận