Sử dụng tiếng Anh công sở và giao tiếp xã hội không phải lúc nào cũng là những tình huống trang trọng như hội họp, tiếp khách, thuyết trình, đàm phán mà có khi chỉ là những lời hỏi thăm đồng nghiệp thông thường. Trong bài học tình huống tiếng Anh giao tiếp trong văn phòng hôm nay, Aroma sẽ giới thiệu cho các bạn về cách hỏi thăm đồng nghiệp sau kỳ nghỉ như thế nào nhé.
-
Tình huống tiếng Anh công sở và giao tiếp xã hội về chủ đề nghỉ lễ
a. Cách đặt câu hỏi và câu trả lời
Question | Answer |
So, tell me: what did you do during the
holidays? – Vậy, hãy kể cho tôi bạn đã làm gid trong suốt kỳ nghỉ lễ? |
During the holidays, I _____________ ( past tense verb ) _____________. – Suốt kỳ nghỉ lễ tôi đã …. ( dùng động từ thì quá khứ ) . |
Did you enjoy _____________ (-ing)? – Bạn có thích….? | I enjoyed/didn’t enjoy it because … – Tôi thích/ không thích nó bởi vì…. |
Who did you do that with/go with? – Bạn đã đi cùng với ai? | I went with … – Tôi đã đi với. |
Why did/didn’t you do that? – Tại sao bạn làm/ không làm điều đó? | I chose (not) to do _____________ because … – Tôi chọn ( không ) làm …. chính bới … . |
Will you _____________ next year? – Năm tới bạn sẽ…. không? | I hope (not) to _____________ next year because … – Năm tới tôi kỳ vọng ( không ) được …. chính do … . |
b. Thể hiện sự tiếc nuối
Question | Answer |
What do you regret not doing over the holidays? – Bạn hối tiếc đã không làm gì trong kỳ nghỉ vừa qua? | I regret not _____________ (-ing)_____________. – Tôi hối tiếc đã không …. |
Is there anything you wish you had done over the holidays? – Có điều gì bạn muốn mà bạn đã làm trong những ngày nghỉ không? | I wish I had _____________ because … – Tôi ước tôi …. bởi vì… |
Why didn’t you do it? – Tại sao bạn bạn không làm điều đó? | If I had _____________, I would __________ now. – Nếu tôi …, bây giờ tôi…. |
If you had _____________, who would you have done it with ? – Nếu bạn …, bạn sẽ làm điều đó với ai ? |
Since I didn’t ___________, I can’t ________ now. – Kể từ khi tôi không …, bây giờ tôi không thể… |
Do you think you will _____________ next year ? – Bạn có nghĩ năm tới bạn sẽ … không ? |
Next year, I hope to _____________. – Năm tới, tôi hy vọng… |
-
Từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ
– accommodation : a room or building in which you stay during holidays or live .
Chỗ ở : một phòng hoặc tòa nhà mà bạn ở lại trong những ngày lễ hội hoặc sinh sống .
– all-inclusive : a khách sạn giảm giá where the price includes accommodation, meals and drinks at any time .
Trọn gói : một thỏa thuận hợp tác ở khách sạn nơi giá gồm có chỗ ở, bữa ăn và đồ uống bất kỳ khi nào .
– half-board : if you request ‘ half-board ’ at a khách sạn, breakfast and dinner would be included in the khách sạn price ( as part of the package ) .
Thương Mại Dịch Vụ gồm có bữa sáng và bữa tối : nếu bạn nhu yếu “ half-board ” tại khách sạn, bữa sáng và bữa tối sẽ gồm có trong giá phòng khách sạn ( như một phần của gói. )
– full-board : if you request ‘ full-board ’ at a khách sạn, that would include all three meals ( breakfast, lunch and dinner ) in the price of your accommodation .
Thương Mại Dịch Vụ gồm có 3 bữa : nếu bạn nhu yếu “ full-board ” tại khách sạn, điều đó sẽ gồm có cả ba bữa ( bữa sáng, bữa trưa và bữa tối ) trong giá phòng của bạn .
– self-catering : a holiday khuyến mãi where meals are not provided .
Tự phục vụ : một thỏa thuận hợp tác ngày lễ hội, nơi những bữa ăn được phân phối
– to book ( something ) : to arrange and confirm a place on a flight, a room in a khách sạn or a ticket for an sự kiện in the future .
Đặt ( cái gì đó ) : để sắp xếp và xác nhận một nơi trên một chuyến bay, một phòng trong một khách sạn hoặc một vé cho một sự kiện trong tương lai .
– breathtaking view : an extremely exciting, beautiful, or surprising view .
Cảnh đẹp ngoạn mục : một quang cảnh để ngắm nhìn cực kỳ mê hoặc, đẹp hoặc đáng kinh ngạc .
– busman’s holiday: when you spend your free time similarly to the time when you work.
Nhưng người thao tác trong ngày nghỉ : khi bạn dành thời hạn rảnh thành thời hạn thao tác .
– charter flight : a cheap regular flight .
Chuyến bay thuê bao : chuyến bay liên tục giá rẻ
– check-in desk : the place at the airport where you register for your flight and deposit your luggage .
Bàn ĐK : nơi tại trường bay để bạn ĐK chuyến bay và gửi tư trang của bạn .
– far-off destination : a distant place .
Điểm đến xa xôi : một nơi xa xôi .
– getting away from it all : escaping in order to rest from a daily routine .
Rời khỏi nhà và đi đâu đó : thoát khỏi để nghỉ ngơi khỏi một thói quen hàng ngày
– go off the beaten track : to visit an uncommon place .
Đi đến nơi hẻo lánh : Ghé thăm một nơi ít người đến .
– guided tour : a tour in which a group of people is guided by an expert .
Chuyến đi có hướng dẫn : một chuyến du lịch trong đó một nhóm người được hướng dân bởi một chuyên viên .
– head for : go in a direction for
Hướng đến : đi theo hướng
– holiday brochure : a publication with details of holiday .
Tờ gấp quảng cáo cho kỳ nghỉ : một ấn phẩm với những cụ thể của kỳ nghỉ .
– holiday destination : where you go for a holiday .
Điểm đến cho kỳ nghỉ : nơi bạn đi vào ngày nghỉ .
– holiday of a lifetime : a very special holiday, once in a lifetime .
Kỳ nghỉ của cuộc sống : một kỳ nghỉ đặc biệt quan trọng, chỉ diễn ra một lần trong đời .
– holiday resort (tourist resort): a place where lots of people go for a holiday.
Khu nghỉ mát ( khu du lịch ) : một nơi có rất nhiều người đến vào ngày nghỉ .
Trên đây là bài học kinh nghiệm của Aroma về trường hợp tiếng Anh văn phòng và tiếp xúc xã hội trong văn phòng chủ đề kỳ nghỉ. Hãy vận dụng nó tốt sau kỳ nghỉ lễ của những bạn nhé .
Xem thêm :
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận