Bài tập ôn tập chương 1 điện li và ph file word có đáp án
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.87 KB, 13 trang )
Chuyên đề: Phản ứng xảy ra trong dung dịch – pH
Phần 1: Câu hỏi lý thuyết chọn lọc về dung dịch
CHẤT ĐIỆN LI – AXIT – BAZƠ – MUỐI – LƯỠNG TÍNH
Câu 1. Cho các chất sau: AgNO 3, HClO4, KOH, CH3COOH, H2SO4, Fe(OH)3, HgCl2, đường sacarozơ,
Ba(OH)2, H3PO4, HClO, HNO3, ; CuCl2; Cu(OH)2, đường glucozơ, HF, H2SO3, H2S, HBr, Al2(SO4)3,
C6H6, CaO; CuSO4. Hãy chỉ ra:
– Chất điện li mạnh; – Chất điện li yếu ; – Chất không điện li.
Viết phương trình điện li của chất điện li.
Câu 2. Viết một số phương trình điện li
a) HNO3, KOH, Ba(OH)2, FeCl3, CuSO4, Al2(SO4)3, Mg(NO3)2, K2SO4, FeSO4 Al2(SO4)3, Pb(NO3)2,
Na3PO4, NH4H2PO4, HClO, KClO3, (NH4)2SO4, NaHCO3, K2SO3, (CH3COO)2Cu, Na3PO4, CaBr2
b) Viết phương trình điện ly của các đa axit: H2CO3, H2S, H2SO4, H2SO3, H3PO4, H2S, H2MnO4 ,
Câu 3. Viết công thức hoá học cho những chất mà sự điện ly cho các ion sau:
a/ Fe3+ và SO42-
b/ Ca2+ và Cl-
c/ Al3+ và NO3-
d/ K+ và PO43-
Câu 4. Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch: Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4,
HBrO4, NaHCO3, H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2.
Câu 5. Cho các chất: phèn K – Al; C 2H5OH ; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH 3COOH;
HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2 và CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt
. Số chất điện li là:
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
Câu 6. Dung dịch A có pH < 7, tác dụng được với dung dịch Ba(NO 3)2 tạo kết tủa màu trắng. Tìm dung
dịch A:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Na2CO3
Câu 7. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
Câu 8. Điều khẳng định nào sau đây là sai về các dung dịch sau:
A. CH3COOH, NH4Cl; AgNO3 có pH < 7 B. NaHCO3; CuSO4; HCl có pH < 7 C. Na2CO3 ; K2S; CH3COONa có pH > 7
D. Na2SO4 ; BaCl2; KNO3 có pH = 7
Câu 9. Cho các chất : NaCl ; AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba(OH)2. Có mấy chất có môi trường axit:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 10. Cho các chất: Na2S; Na2CO3; KOH; Na2SO3; CH3COONa; C6H5ONA. Có mấy chất có môi trường
bazơ:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 11. Có mấy chất làm quỳ chuyển màu đỏ trong dãy dung dịch:NaCl; AlCl 3; CuSO4; HCl; AgNO3;
Ba(OH)2:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 12. Tính nồng độ mol/lit của các ion sau:
a) 200 ml dung dịch NaCl 2M ;
c) 400 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M ;
e) 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 ;
b) 200 ml dung dịch CaCl2 0,5M
d) 100 ml dung dịch FeCl3 0,3M
f) 200 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2(SO4)3
Câu 13. Cho các chất: Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Zn(OH)2; Mg(OH)2; ZnO; SO2; NaHCO3; K2HPO4; KHS;
KHSO3; Na2ZnO2; AgNO3 và Fe(OH)3. Có mấy chất trong dãy có tính chất lưỡng tính:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 14. Cho các chất: Al; Al2O3; Al2(SO4)3; Zn(OH)2; ZnO; NH4HCO3; NH4H2PO4; NaHS; KHCO3 và
(NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 15. (A-08). Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất
đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 16. (A-11). Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính
chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 17. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 18. Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH:
A. Al(OH)3 ; (NH2)2CO ; NH4Cl ; ZnO
B.
NaHCO3
;
Zn(OH)2
;
Al(OH)3
;
CH3COONH4
C. Ba(OH)2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3
D. Mg(HCO3)2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH
Câu 19. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:
a) dd HNO3 và CaCO3
b) dd KOH và dd FeCl3
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
c) dd H2SO4 và dd NaOH
d) dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3
e) dd NaOH và Al(OH)3
f) dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ
g) dd NaOH và Zn(OH)2
h) FeS và dd HCl
i) dd CuSO4 và dd H2S
k) dd NaOH và NaHCO3
l) dd NaHCO3 và HCl
m) Ca(HCO3)2 và HCl
Câu 20. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
2+
2A. Ba + CO3 � BaCO3 �
C. S2-
+
B. NH4 +OH � NH3 �+H2O
+ 2H+ H2S↑
e. Ag+ + Cl-
D. Fe3+ + 3OH-
AgCl↓
f. H+
+
OH-
Fe(OH)3↓
H2O
Câu 21. Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B. Na2SO4 ; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3 ; CO2 Na2SO4 và H2O
D. Fe(OH)3 ; CO2 ; Na2SO4 ; H2O
Câu 22. Có các cặp dung dịch sau: (1) NaCl và AgNO 3 ; (2) Na2CO3 và FeCl3 ; (3) Na2CO3 và HCl ; (4)
NaOH và MgCl2 ; (5). BaCl2 và NaOH ;
(6). BaCl 2 và NaHCO3. Những cặp nào không xảy ra phản
ứng là:
A. 2, 4, 5, 6
B. 2, 4, 5
C. 2, 5, 6
D. 5, 6
Câu 23. Cho các cặp dung dịch sau: (1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3). BaCl2 và NaHSO4; (4)
Ba(OH)2 và H2SO4
(5) AlCl3 và K2CO3
(6) Pb(NO3)2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khi
trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:
A. 1,2,3,4,5,6
B. 1,2,4,5,6
C. 1,2,4,6
D. 1,2,4
Câu 24. Phương trình ion H+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. HCl + NaOH H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O
D. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O
Câu 25. Cho các phương trình phản ứng sau: Na 2CO3 + HCl (a) ;
K 2CO3 + HNO3 (b) ; (NH4)2CO3 +
H2SO4 (c)
K2CO3 + HCl (d) ;
ion thu gọn là
A. 2
CaCO 3 + HNO3 (e) ; MgCO3 + H2SO4 (g). Có mấy phản ứng có phương trình
CO32- + 2H+ CO2 + H2O:
B. 3
Câu 26. Cho các phản ứng: NaHCO3 + KOH (a);
C. 4
D. 5
KHCO3 + NaOH (b); NH4HCO3 + KOH (c); KHCO3 +
Ba(OH)2 (d);Ca(HCO3)2 + KOH (e); Ba(HCO3)2 + NaOH (g). Có mấy phản ứng có phương trình ion thu
gọn là HCO3- + OH- CO32- + H2O
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
Câu 27. (B-09). Cho các phản ứng sau : (NH 4)2SO4 + BaCl2 (1); CuSO4 + Ba(NO3)2 (2) ; Na2SO4 + BaCl2
(3); H2SO4 + BaSO3 (4) ; (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (5); Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 (6). Các phản ứng có cùng
một phương trình ion rút gọn là:
A. 1, 3, 5, 6
B. 1, 2, 3, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 3, 4, 5, 6
Câu 28. (A-12). Cho các phản ứng sau : (a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S ;
(b) Na2S + 2HCl
NaCl + H2S ; (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl ; (d) KHSO4 + KHS
K2SO4 + H2S ;
(e) BaS + H2SO4
BaSO4 + H2S.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2 – + 2H+
A. 1
B. 3
H2S là
C. 2
D. 4
Câu 29. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. AlCl3 và Na2CO3
B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Câu 30. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. KCl và NaNO3
B. HCl và AgNO3
C. KOH và HCl
D. NaOH và NaHCO3
Câu 31. Dung dịch nào không tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; ClC. Ba2+ ; Na+; OH- ; NO3-
B. Fe2+ ; SO42- ; Cl- ; Cu2+
D. Mg2+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
Câu 32.. Các ion nào có thể tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu2+; Cl-; Na+; OH-; NO3-
B. Fe2+ ; K+; NH4+; OH-
C. NH4+; CO32-; HCO3–; OH– ; Al3+
D. Na+; Cu2+; Fe2+; NO3-; Cl-
Câu 33. Dãy các dung dịch nào tồn tại được:
A. BaSO4 ; MgSO4 ; NaNO3
B. BaCO3 ; Mg(NO3)2 ; Na2SO4
C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; AgCl
D. Ba(NO3)2 ; MgSO4 ; Na2CO3
Câu 34. Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại được:
A. Mg2+; SO42-; Al3+; Cl-
B. Fe2+; SO42-; Cu2+; Cl-
C. Ba2+; Na+; OH-; NO3-
D. Al3+ ; Na+ ; OH- ; NO3-
Câu 35. Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong các ion sau: Mg 2+;
Ba2+; Pb2+; Na+; SO42+; Cl-; CO32-; NO3-. Tìm bốn dung dịch đó:
A. BaCl2; MgSO4; Na2CO3; Pb(NO3)2
B. BaCO3; MgSO4; NaCl; Pb(NO3)2
C. BaCl2; PbSO4; Na2CO3; MgCl2
D. Ba(NO3)2; PbCl2; MgSO4; Na2CO3
Câu 36. (A-10). Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 37. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3.
Câu 38. (B-10). Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là :
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 39. Cho các chất: NH4Cl; (NH4)2SO4; NaCl; CuCl2; MgCl2; FeCl2; NaHCO3; ZnSO4; K2CO3 và AlCl3.
Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo kết tủa là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 40. Cho các chất: KOH; Ca(NO3)2; SO3; NaHSO4; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịch
BaCl2 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 41. Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ xuất hiện kết tủa:
A. Ba(NO3)2
B. Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2
Câu 42. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng:
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Câu 43. (A-09). Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng biệt là: (NH 4)2SO4 ; FeCl2; Cr(NO3)3;
K2CO3; Al(NO3)3. Khi cho dung dịch Ba(OH) 2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng số
ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tìm X:
A. Fe2O3
B. FeS
C. FeCO3
D. Fe(OH)3
Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau: BaCO3 + X1 Ba(NO3)2 + …… Tìm X1:
A. Mg(NO3)2
B. HNO3
C. Ca(NO3)2
D. NaNO3
Câu 46. Cho các chất: HNO3; NaCl; Na2SO4; Ca(OH)2; KHSO4; Mg(NO3)2. Dãy chất tác dụng được với
Ba(HCO3)2 là:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
A. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4;
B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca(OH)2 ; KHSO4
C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca(OH)2
D. HNO3 ; Ca(OH)2 ; KHSO4 ; Mg(NO3)2
Câu 47. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3; CaCO3; Fe(OH)3;NH3 và NaHCO3
B. Mg(HCO3)2; CH3COONa; CuO; Na2CO3 và Fe(OH)3
C. AgNO3; (NH4)2CO3; CuS; NaOH và Al2O3
D. FeS; BaSO4; KOH; CaCO3 và BaSO3
Câu 48. (A-09). Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra:
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
Câu 49. Cho các phản ứng sau: X X1 + CO2 ; X1 + H2O X2; X2 + Y X + Y1 + H2O ;
X2 + 2YX+Y2 + 2H2O. X, Y lần lượt là:
A. BaCO3 và Na2CO3
B. MgCO3 và NaHCO3
C. CaCO3 và NaHCO3
D. CaCO3 và NaHSO4
Câu 50. Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl thì dung dịch sau phản ứng có môi trường là:
A. trung tính
B. bazơ
C. axit
D. không xác định
Câu 51. Có các dung dịch muối: CuCl 2 ; Cr(NO3)3; ZnCl2; FeCl3 và AlCl3 riêng biệt, lần lượt tác dụng với
dung dịch KOH dư sau đó cho tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 52. Cho sơ đồ phản ứng sau: A A1 A2 A3 A4 A với A là NaOH ; A1; A2; A3; A4 là các hợp
chất của NA. Thứ tự dãy chất ứng với A1; A2; A3; A4 là:
A. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4
B. NaNO3 ; NaHCO3 ; Na2SO4 ; NaCl
C. Na2SO4 ; NaCl ; Na2CO3 ; NaHCO3
D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2SO4
Câu 53. Cho sơ đồ: NaOH + dung dịch X Fe(OH)2 + dung dịch YFe2(SO4)3 + dung dịch ZBaSO4.
X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba(NO3)2
B. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
C. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba(NO3)2
D. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
Câu 54. Cho hỗn hợp gồm Na2O; (NH4)2SO4; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dung
dịch thu được chứa:
A. NaCl; NaOH; BaCl2
B. NaCl và NaOH
C. NaCl; NaHCO3; NH4Cl; BaCl2
D. NaCl
Câu 55. Cho dung dịch chứa các ion: Na+; H+; Cl-; Ba2+; Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch. Dùng
dung dịch nào sau đây để tách ra nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch:
A. Na2SO4 vừa đủ
B. K2CO3 vừa đủ
C. NaOH vừa đủ
D. Na2CO3 vừa đủ
BÀI TOÁN NHẬN BIẾT
Câu 56. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. BaCO3
B. BaCl2
C. NH4Cl
D. (NH4)2CO3
Câu 57. Cho các dung dịch: AlCl 3 ; NaNO3 ; K2CO3 ; NH4NO3. Nhận biết dãy dung dịch trên bằng một
thuốc thử:
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch AgNO3
Câu 58. Có 3 dd NaOH, HCl, H 2SO 4 đựng trong các lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3dd trên
là:
A. Dung dịch NaOH dư.
B. Natri kim loại dư.
C. Đá phấn ( CaCO3 )
D. Quỳ tím.
Câu 59. Có 4 dung dịch riêng biệt: Na 2SO 4, Na 2 CO3, BaCl2, NaNO3. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì
có thể nhận biết bao nhiêu chất?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Câu 60. Dùng một thuốc thử nhận ra: NaOH; NaCl; HCl; MgCl2
A. phenolphtalein
B. Na2CO3
C. quỳ tím
D. Cả A, B, C đều được
Câu 61. Dùng thuốc thử nào để phân biệt: NH4Cl ; NH4HSO4 ; NaCl ; Na2SO4 :
A. NaOH
B. K2CO3
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
Phần 2: Bài tập tổng hợp về pH
Câu 62. Hai dung dịch có pH bằng nhau là: NaOH aM và Ba(OH)2 bM. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b
B. b ≤ a
C. b = 2a
D. a = 2b
Câu 63. V lít dung dịch HCl có pH = 3 .
a). Tính nồng độ mol các ion H+, OH- của dung dịch .
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7
b). Cần bớt thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 2 .
c). Cần thêm thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 4 .
Câu 64. Có V1 ml HCl ( pH = 2 ). Cần thêm V2 ml H2O để được dd HCl mới có pH = 3. Quan hệ V1 và V2
là :
A. V2 = 9 V1
B. V2 = 10 V1
C. V2 = V1
D. V1 = 9V2
Câu 65. Trộn dung dịch HCl 0,2M và dung dịch Ba(OH) 2 0,2M có V bằng nhau. pH của dung dịch thu
được là:
A. 12,5
B. 5
C. 13
D. 11,2
Câu 66. (A-08). Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch có pH
là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 67. Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,08M ; KOH 0,04M. pH
của dung dịch thu được bằng
A. 2
B. 3
C. 12
D. 10
Câu 68. Trộn 20ml dd KCl 0,05Mvới 20ml dd H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng thể
tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A. 2,1
B. 1,12
C. 3,2
D. 1,5
Câu 69. Trộn 300ml H2SO4 có pH = 2 với 200ml H2SO4 có pH =3 thì pH của dung dịch sau khi trộn là:
A. pH = 1,89
B. pH = 3,0
C. pH = 2,0
D. pH =2,2
Câu 70. Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa H 2SO4 0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa NaOH 0,2M
và KOH 0,3M. Trộn 100ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH =7. Giá trị
đúng của V là:
A. 60ml
B. 120ml
C. 100ml
D. 80ml
Câu 71. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,15.
B. 0,30.
C. 0,03.
D. 0,12.
Câu 72. Dung dịch A chứa H2SO4 aM và HCl 0,2M ; dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,25M.
Biết trộn 100ml dung dịch A với 120ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH =7. Giá trị của a là:
A. 1,00M
B. 0,50M
C. 0,75M
D. 1,25M
Câu 73. Khi trộn 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,01M với 200ml dung dịch HCl 0,04M, rồi pha loãng dung dịch
thu được 10 lần được dung dịch B. Dung dịch B có giá trị pH bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 11
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
8
Câu 74. Trộn 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,05M vào HCl 0,1M với 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,2M
và Ba(OH)2 0,1M. Tìm pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 12,8
B. 13
C. 1
D. 1,2
Câu 75. Dung dịch H2SO4 có pH =2. Lấy 0,2 lít dung dịch này cho tác dụng với 100ml dung dịch Ba(OH) 2
có pH =13. Tìm khối lượng kết tủa tối đa thu được:
A. 0,233g
B. 2,33g
C. 23,3g
D. 1,73g
Câu 76. Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H 2SO4. Đem dung dịch thu được cho tác
dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Nồng độ mol/lít của dung dịch H 2SO4 ban
đầu là:
A. 1,5M
B. 1,75M
C. 1,25M
D. 1M
Câu 77. Hấp thụ lượng SO2 vừa đủ vào V ml dung dịch KMnO 4 5.10-3M. Dung dịch X thu được có pH
bằng
A. 12
B. 7
C. 3
D. 2
Câu 78. Cho m gam Na vào 10 lít dung dịch HCl 10 -3M được dung dịch A có pH =11. Vậy m có giá trị
bằng :
A. 0,23g
B. 0,46g
C. 2,3g
D. 0,046g
Câu 79. Cho m gam Ba vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,05M rồi pha loãng dung dịch thu được 10 lần được
dung dịch X có pH =12. Khối lượng Ba đã dùng là:
A. 1,37g
B. 2,74g
C. 0,274g
D. 0,173g
Câu 80. Cho m gam Ba vào 100ml dung dịch chứa HCl và HNO3 (tỉ lệ mol 2:1) có pH=2 được dung dịch X
có pH=12 và V ml H2 (đktc). Vậy m và V nhận các giá trị tương ứng là:
A. 0,137gam; 224ml
B. 0,137gam; 22,4ml
C. 0,274gam; 44,8ml
D. 0,274gam; 22,4ml
Câu 81. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A .
Cho 300ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M được dung
dịch C có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,24 lít
B. 0,08 lít
C. 0,16 lít
D. 0,32 lít
Câu 82. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 83. Trộn 200ml dung dịch HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được m
gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH =13. Vậy a và m có giá trị lần lượt là:
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
9
A. 0,15M ; 2,33g
B. 0,15M ; 10,485g
C. 0,3M ; 4,66g
D. 0,2M ; 6,99g
Câu 84. Dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ. pH của hai dung dịch này tương ứng là x và y. Cứ
100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li. Quan hệ giữa x và y là:
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x – 2
D. y = x + 2
Câu 85. Hoà tan 2,64 gam gồm NaOH và KOH vào nước được 500ml dung dịch X. Trung hoà hết X bằng
dung dịch HCl được 3,565gam muối. Dung dịch X có pH bằng
A. 12,5
B. 14
C. 12
D. 13
Câu 86. Trộn 40 ml dung dịch HCl aM với 60 ml dung dịch NaOH 0,15M thì dung dịch thu được có pH
bằng 2. Tìm a :
A. 0,15M
B. 0,20M
C. 0,25M
D. 2,00M
Phần 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch – BTĐT
Câu 87. Cho 10ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung
hoà dung dịch X đã cho là:
A. 10ml
B. 15ml
C. 20ml
D. 25ml
Câu 88. Cho CaCO3 dư vào 500ml dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí CO2 (đktc) tối đa bay
ra là:
A. 11,2lít
B. 14lít
C. 14,14lít
D. 6,72lít
Câu 89. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 100ml dung dịch NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5M. Số gam kết tủa
là:
A. 19,700g
B. 24,625g
C. 29,550g
D. 34,475g
Câu 90. Cho dung dịch NaOH dư vào 100ml dung dịch A gồm Ba(HCO 3)2 0,5M và BaCl2 0,4M. Số gam
kết tủa tạo ra là:
A. 9,850g
B. 14,775g
C. 17,730g
D. 18,000g
Câu 91. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 2M để hoà tan hết 23,4 gam Al(OH)3
A. 150ml
B. 200ml
C. 250ml
D. 180ml
Câu 92. 200ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 0,5M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Tìm
lượng kết tủa sau phản ứng :
A. 51g
B. 45g
C. 40g
D. 41g
Câu 93. Khi trộn dung dịch chứa 0,0075mol NaHCO 3 với 0,01mol Ba(OH)2 thì được m gam kết tủA. Tìm
m:
A. 0,7375g
B. 1,9700g
C. 2,9550g
D. 1,4775g
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
10
Câu 94. Cho 200ml dung dịch A gồm : NH4+ ; K+ ; SO42- và Cl- với nồng độ lần lượt là : 0,5M; 0,1M;
0,25M và xM. Tính lượng chất rắn thu được khi cô cạn 200ml dung dịch A:
A. 8,09g
B. 7,38g
C. 12,18g
D. 36,9g
Câu 95. Một dung dịch X chứa 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan trong dung dịch là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là :
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
Câu 96. Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+ ; 0,1mol Cu2+ ; 0,2 mol SO42- và a mol Cl- được số gam muối
khan là:
A. 28,3g
B. 31,85g
C. 34,5g
+
D. 37,5g
2+
; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ
Câu 97. (B-12) Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca
qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03
B. Cl- và 0,01
C. CO32- và 0,03
D. OH- và 0,03
Câu 98. (A-13): Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,33 gam.
B. 1,71 gam.
C. 3,31 gam.
D. 0,98 gam.
Câu 99. (CĐ-13): Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản
ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. l,0.
Câu 100. Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ
mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 101. (CĐ-09): Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 molAl2(SO4)3
và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 2,568.
B. 1,560.
C. 4,128.
D. 5,064.
Câu 102. (A-10): Dd X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dd Y có chứa ClO4-, NO3-, và
y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH (bỏ qua sự điện
li của H2O) là
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
Câu 103. (A-10) : Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001
mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180.
B. 0,120.
C. 0,444.
D. 0,222.
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
11
Câu 104. (CĐ-12): Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO3-. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2
nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch
Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là
A. V = 2a(x+y).
B. V = a(2x+y)
C. V= (x+2y)/2
D. V= (x+y)/a
Câu 105. (B-10): Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2
dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủA. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH) 2 (dư), thu
được 3 gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
Câu 106. (A-10): Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO 3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít dd
X t/d với dd BaCl 2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủA. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl 2 (dư) rồi đun
nóng, sau khi kết thúc các pư thu được 7,0 gam kết tủA. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3
Câu 107. (B-11): Dung dịch X gồm 0,1 mol H +, z mol Al3+, t NO3- mol và 0,02 mol SO 42- Cho 120 ml dung
dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết
tủA. Giá trị của z, t lần lượt là
A. 0,020 và 0,012.
B. 0,012 và 0,096.
C. 0,020 và 0,120.
D. 0,120 và 0,020.
Câu 108. (B-13): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+. Cho 300
ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,705.
C. 7,875.
D. 7,020.
Câu 109. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa;
Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủA.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay
hơi).
A. 3,73 gam.
B. 7,04 gam.
C. 7,46 gam.
2
D. 3,52 gam.
2
Câu 110. Có 500 ml dung dịch X chứa Na +, NH 4, CO 3 và SO 4. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
12
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A.14,9 gam.
B.11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 119 gam.
2
2
Câu 111. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa các ion: Na +, NH 4, CO 3, SO 4 .
Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gam
kết tủA. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 4,52.
B. 3,69.
C. 3,45.
D. 2,38.
Câu 112. Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO 3, Cl – và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản
ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịch
X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủA.
Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7
gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 23,700 gam.
«
B. 14,175 gam.
C. 11,850gam.
D. 10,062 gam.
Hãy cố gắng hết sức nhé, để sau này ta không có gì phải ân hận, tiếc nuối !!! »
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
13
A. 6B. 7C. 9D. 8C âu 6. Dung dịch A có pH < 7, tính năng được với dung dịch Ba ( NO 3 ) 2 tạo kết tủa màu trắng. Tìm dungdịch A : A. HClB. Na2SO4C. H2SO4D. Na2CO3Câu 7. Tìm dung dịch B có pH > 7, công dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủaA. BaCl2B. NaOHC. Ba ( OH ) 2D. H2SO4Câu 8. Điều khẳng định chắc chắn nào sau đây là sai về những dung dịch sau : A. CH3COOH, NH4Cl ; AgNO3 có pH < 7B. NaHCO3 ; CuSO4 ; HCl có pH < 7C. Na2CO3 ; K2S ; CH3COONa có pH > 7D. Na2SO4 ; BaCl2 ; KNO3 có pH = 7C âu 9. Cho những chất : NaCl ; AlCl3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba ( OH ) 2. Có mấy chất có môi trường tự nhiên axit : A. 4B. 3C. 2D. 1C âu 10. Cho những chất : Na2S ; Na2CO3 ; KOH ; Na2SO3 ; CH3COONa ; C6H5ONA. Có mấy chất có môi trườngbazơ : http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. 3B. 6C. 4D. 5C âu 11. Có mấy chất làm quỳ chuyển màu đỏ trong dãy dung dịch : NaCl ; AlCl 3 ; CuSO4 ; HCl ; AgNO3 ; Ba ( OH ) 2 : A. 2B. 3C. 4D. 1C âu 12. Tính nồng độ mol / lit của những ion sau : a ) 200 ml dung dịch NaCl 2M ; c ) 400 ml dung dịch Fe2 ( SO4 ) 3 0,2 M ; e ) 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 ; b ) 200 ml dung dịch CaCl2 0,5 Md ) 100 ml dung dịch FeCl3 0,3 Mf ) 200 ml dung dịch chứa 34,2 gam Al2 ( SO4 ) 3C âu 13. Cho những chất : Al ( OH ) 3 ; NaAlO2 ; Al2O3 ; Zn ( OH ) 2 ; Mg ( OH ) 2 ; ZnO ; SO2 ; NaHCO3 ; K2HPO4 ; KHS ; KHSO3 ; Na2ZnO2 ; AgNO3 và Fe ( OH ) 3. Có mấy chất trong dãy có đặc thù lưỡng tính : A. 7B. 8C. 9D. 10C âu 14. Cho những chất : Al ; Al2O3 ; Al2 ( SO4 ) 3 ; Zn ( OH ) 2 ; ZnO ; NH4HCO3 ; NH4H2PO4 ; NaHS ; KHCO3 và ( NH4 ) 2CO3. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là : A. 6B. 9C. 10D. 7C âu 15. ( A-08 ). Cho những chất : Al, Al2O3, Al2 ( SO4 ) 3, Zn ( OH ) 2, NaHS, K2SO3, ( NH4 ) 2CO3. Số chấtđều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là : A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 16. ( A-11 ). Cho dãy những chất : NaOH, Sn ( OH ) 2, Pb ( OH ) 2, Al ( OH ) 3, Cr ( OH ) 3. Số chất trong dãy có tínhchất lưỡng tính là : A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Cho dãy những chất : Ca ( HCO3 ) 2, NH4Cl, ( NH4 ) 2CO3, ZnSO4, Al ( OH ) 3, Zn ( OH ) 2. Số chất trongdãy có đặc thù lưỡng tính là : A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18. Dãy nào vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH : A. Al ( OH ) 3 ; ( NH2 ) 2CO ; NH4Cl ; ZnOB. NaHCO3Zn ( OH ) 2A l ( OH ) 3CH3 COONH4C. Ba ( OH ) 2 ; AlCl3 ; ZnO ; NaHCO3D. Mg ( HCO3 ) 2 ; FeO ; KOH ; Cr2O3PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCHCâu 19. Viết PT phân tử và ion rút gọn của những phản ứng ( nếu có ) khi trộn lẫn những chất sau : a ) dd HNO3 và CaCO3b ) dd KOH và dd FeCl3http : / / dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtc ) dd H2SO4 và dd NaOHd ) dd Ca ( NO3 ) 2 và dd Na2CO3e ) dd NaOH và Al ( OH ) 3 f ) dd Al2 ( SO4 ) 3 và dd NaOHvừa đủg ) dd NaOH và Zn ( OH ) 2 h ) FeS và dd HCli ) dd CuSO4 và dd H2Sk ) dd NaOH và NaHCO3l ) dd NaHCO3 và HClm ) Ca ( HCO3 ) 2 và HClCâu 20. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của những phản ứng sau2 + 2A. Ba + CO3 � BaCO3 � C. S2-B. NH4 + OH � NH3 � + H2O + 2H + H2S ↑ e. Ag + + Cl-D. Fe3 + + 3OH – AgCl ↓ f. H + OH – Fe ( OH ) 3 ↓ H2OCâu 21. Cho dung dịch Fe2 ( SO4 ) 3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì loại sản phẩm tạo ra là : A. Fe2 ( CO3 ) 3 và Na2SO4B. Na2SO4 ; CO2 và Fe ( OH ) 3C. Fe2O3 ; CO2 Na2SO4 và H2OD. Fe ( OH ) 3 ; CO2 ; Na2SO4 ; H2OCâu 22. Có những cặp dung dịch sau : ( 1 ) NaCl và AgNO 3 ; ( 2 ) Na2CO3 và FeCl3 ; ( 3 ) Na2CO3 và HCl ; ( 4 ) NaOH và MgCl2 ; ( 5 ). BaCl2 và NaOH ; ( 6 ). BaCl 2 và NaHCO3. Những cặp nào không xảy ra phảnứng là : A. 2, 4, 5, 6B. 2, 4, 5C. 2, 5, 6D. 5, 6C âu 23. Cho những cặp dung dịch sau : ( 1 ) BaCl2 và Na2CO3 ( 2 ) NaOH và AlCl3 ( 3 ). BaCl2 và NaHSO4 ; ( 4 ) Ba ( OH ) 2 và H2SO4 ( 5 ) AlCl3 và K2CO3 ( 6 ) Pb ( NO3 ) 2 và Na2S. Những cặp nào xảy ra phản ứng khitrộn những dung dịch trong từng cặp với nhau : A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,6 D. 1,2,4 Câu 24. Phương trình ion H + + OH – H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng : A. HCl + NaOH H2O + NaClB. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3C. H2SO4 + Ba ( OH ) 2 BaSO4 + 2H2 OD. Cu ( OH ) 2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2 OCâu 25. Cho những phương trình phản ứng sau : Na 2CO3 + HCl ( a ) ; K 2CO3 + HNO3 ( b ) ; ( NH4 ) 2CO3 + H2SO4 ( c ) K2CO3 + HCl ( d ) ; ion thu gọn làA. 2C aCO 3 + HNO3 ( e ) ; MgCO3 + H2SO4 ( g ). Có mấy phản ứng có phương trìnhCO32 – + 2H + CO2 + H2O : B. 3C âu 26. Cho những phản ứng : NaHCO3 + KOH ( a ) ; C. 4D. 5KHCO3 + NaOH ( b ) ; NH4HCO3 + KOH ( c ) ; KHCO3 + Ba ( OH ) 2 ( d ) ; Ca ( HCO3 ) 2 + KOH ( e ) ; Ba ( HCO3 ) 2 + NaOH ( g ). Có mấy phản ứng có phương trình ion thugọn là HCO3 – + OH – CO32 – + H2OA. 2B. 3C. 4D. 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 27. ( B-09 ). Cho những phản ứng sau : ( NH 4 ) 2SO4 + BaCl2 ( 1 ) ; CuSO4 + Ba ( NO3 ) 2 ( 2 ) ; Na2SO4 + BaCl2 ( 3 ) ; H2SO4 + BaSO3 ( 4 ) ; ( NH4 ) 2SO4 + Ba ( OH ) 2 ( 5 ) ; Fe2 ( SO4 ) 3 + Ba ( NO3 ) 2 ( 6 ). Các phản ứng có cùngmột phương trình ion rút gọn là : A. 1, 3, 5, 6B. 1, 2, 3, 6C. 2, 3, 4, 6D. 3, 4, 5, 6C âu 28. ( A-12 ). Cho những phản ứng sau : ( a ) FeS + 2HC l FeCl2 + H2S ; ( b ) Na2S + 2HC l NaCl + H2S ; ( c ) 2A lCl3 + 3N a2S + 6H2 O 2A l ( OH ) 3 + 3H2 S + 6N aCl ; ( d ) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S ; ( e ) BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2 – + 2H + A. 1B. 3H2 S làC. 2D. 4C âu 29. Trong những cặp chất sau, cặp chất nào cùng sống sót trong dung dịch : A. AlCl3 và Na2CO3B. HNO3 và NaHCO3C. NaAlO2 và KOHD. NaCl và AgNO3Câu 30. Cặp chất nào sau đây cùng sống sót trong một dung dịch : A. KCl và NaNO3B. HCl và AgNO3C. KOH và HClD. NaOH và NaHCO3Câu 31. Dung dịch nào không sống sót được : A. Mg2 + ; SO42 – ; Al3 + ; ClC. Ba2 + ; Na + ; OH – ; NO3-B. Fe2 + ; SO42 – ; Cl – ; Cu2 + D. Mg2 + ; Na + ; OH – ; NO3-Câu 32. . Các ion nào hoàn toàn có thể sống sót trong một dung dịch : A. Cu2 + ; Cl – ; Na + ; OH – ; NO3-B. Fe2 + ; K + ; NH4 + ; OH-C. NH4 + ; CO32 – ; HCO3 — ; OH — ; Al3 + D. Na + ; Cu2 + ; Fe2 + ; NO3 – ; Cl-Câu 33. Dãy những dung dịch nào sống sót được : A. BaSO4 ; MgSO4 ; NaNO3B. BaCO3 ; Mg ( NO3 ) 2 ; Na2SO4C. Ba ( NO3 ) 2 ; Mg ( NO3 ) 2 ; AgClD. Ba ( NO3 ) 2 ; MgSO4 ; Na2CO3Câu 34. Dung dịch nào sau đây không hề sống sót được : A. Mg2 + ; SO42 – ; Al3 + ; Cl-B. Fe2 + ; SO42 – ; Cu2 + ; Cl-C. Ba2 + ; Na + ; OH – ; NO3-D. Al3 + ; Na + ; OH – ; NO3-Câu 35. Có bốn dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chứa một cation và một anion trong những ion sau : Mg 2 + ; Ba2 + ; Pb2 + ; Na + ; SO42 + ; Cl – ; CO32 – ; NO3 -. Tìm bốn dung dịch đó : A. BaCl2 ; MgSO4 ; Na2CO3 ; Pb ( NO3 ) 2B. BaCO3 ; MgSO4 ; NaCl ; Pb ( NO3 ) 2C. BaCl2 ; PbSO4 ; Na2CO3 ; MgCl2D. Ba ( NO3 ) 2 ; PbCl2 ; MgSO4 ; Na2CO3Câu 36. ( A-10 ). Cho những chất : NaHCO3, CO, Al ( OH ) 3, Fe ( OH ) 3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụngđược với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường làhttp : / / dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. 4B. 3C. 5D. 6C âu 37. Dãy gồm những chất ( hoặc dung dịch ) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là : A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. B. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. C. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. D. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. Câu 38. ( B-10 ). Cho dung dịch Ba ( HCO3 ) 2 lần lượt vào những dung dịch : CaCl2, Ca ( NO3 ) 2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca ( OH ) 2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là : A. 5B. 6C. 4D. 7C âu 39. Cho những chất : NH4Cl ; ( NH4 ) 2SO4 ; NaCl ; CuCl2 ; MgCl2 ; FeCl2 ; NaHCO3 ; ZnSO4 ; K2CO3 và AlCl3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba ( OH ) 2 dư tạo kết tủa là : A. 6B. 5C. 4D. 7C âu 40. Cho những chất : KOH ; Ca ( NO3 ) 2 ; SO3 ; NaHSO4 ; Na2SO3 và K2SO4. Số chất phản ứng với dung dịchBaCl2 tạo kết tủa là : A. 2B. 3C. 4D. 5C âu 41. Khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch nào sẽ Open kết tủa : A. Ba ( NO3 ) 2B. Mg ( NO3 ) 2C. Cu ( NO3 ) 2D. Zn ( NO3 ) 2C âu 42. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa tạo ra sau phản ứng : A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Cr ( NO3 ) 3B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca ( OH ) 2C. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3Câu 43. ( A-09 ). Có năm ống nghiệm đựng năm dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau là : ( NH 4 ) 2SO4 ; FeCl2 ; Cr ( NO3 ) 3 ; K2CO3 ; Al ( NO3 ) 3. Khi cho dung dịch Ba ( OH ) 2 dư lần lượt vào mỗi dung dịch trên thì sau phản ứng sốống nghiệm có kết tủa là : A. 2B. 3C. 4D. 5C âu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau : X + H2SO4 Fe2 ( SO4 ) 3 + SO2 + H2O. Tìm X : A. Fe2O3B. FeSC. FeCO3D. Fe ( OH ) 3C âu 45. Cho sơ đồ phản ứng sau : BaCO3 + X1 Ba ( NO3 ) 2 + … … Tìm X1 : A. Mg ( NO3 ) 2B. HNO3C. Ca ( NO3 ) 2D. NaNO3Câu 46. Cho những chất : HNO3 ; NaCl ; Na2SO4 ; Ca ( OH ) 2 ; KHSO4 ; Mg ( NO3 ) 2. Dãy chất công dụng được vớiBa ( HCO3 ) 2 là : http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. HNO3 ; NaCl ; Na2SO4 ; B. HNO3 ; Na2SO4 ; Ca ( OH ) 2 ; KHSO4C. NaCl ; Na2SO4 ; Ca ( OH ) 2D. HNO3 ; Ca ( OH ) 2 ; KHSO4 ; Mg ( NO3 ) 2C âu 47. Dãy gồm những chất tính năng được với dung dịch HCl loãng là : A. KNO3 ; CaCO3 ; Fe ( OH ) 3 ; NH3 và NaHCO3B. Mg ( HCO3 ) 2 ; CH3COONa ; CuO ; Na2CO3 và Fe ( OH ) 3C. AgNO3 ; ( NH4 ) 2CO3 ; CuS ; NaOH và Al2O3D. FeS ; BaSO4 ; KOH ; CaCO3 và BaSO3Câu 48. ( A-09 ). Trường hợp nào không có phản ứng xảy ra : A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2B. Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nguộiC. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2D. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2Câu 49. Cho những phản ứng sau : X X1 + CO2 ; X1 + H2O X2 ; X2 + Y X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y X + Y2 + 2H2 O. X, Y lần lượt là : A. BaCO3 và Na2CO3B. MgCO3 và NaHCO3C. CaCO3 và NaHCO3D. CaCO3 và NaHSO4Câu 50. Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl thì dung dịch sau phản ứng có môi trường tự nhiên là : A. trung tínhB. bazơC. axitD. không xác địnhCâu 51. Có những dung dịch muối : CuCl 2 ; Cr ( NO3 ) 3 ; ZnCl2 ; FeCl3 và AlCl3 riêng không liên quan gì đến nhau, lần lượt công dụng vớidung dịch KOH dư sau đó cho tính năng với dung dịch NH3 dư thì số kết tủa thu được là : A. 4B. 1C. 3D. 2C âu 52. Cho sơ đồ phản ứng sau : A A1 A2 A3 A4 A với A là NaOH ; A1 ; A2 ; A3 ; A4 là những hợpchất của NA. Thứ tự dãy chất ứng với A1 ; A2 ; A3 ; A4 là : A. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaCl ; Na2SO4B. NaNO3 ; NaHCO3 ; Na2SO4 ; NaClC. Na2SO4 ; NaCl ; Na2CO3 ; NaHCO3D. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; Na2SO4Câu 53. Cho sơ đồ : NaOH + dung dịch X Fe ( OH ) 2 + dung dịch Y Fe2 ( SO4 ) 3 + dung dịch Z BaSO4. X, Y, Z lần lượt là : A. FeCl2 ; H2SO4 loãng ; Ba ( NO3 ) 2B. FeCl2 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2C. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; Ba ( NO3 ) 2D. FeCl3 ; H2SO4 đặc nóng ; BaCl2http : / / dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 54. Cho hỗn hợp gồm Na2O ; ( NH4 ) 2SO4 ; BaCl2 có số mol bằng nhau vào H2O dư đun nóng thì dungdịch thu được chứa : A. NaCl ; NaOH ; BaCl2B. NaCl và NaOHC. NaCl ; NaHCO3 ; NH4Cl ; BaCl2D. NaClCâu 55. Cho dung dịch chứa những ion : Na + ; H + ; Cl – ; Ba2 + ; Mg2 +. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch. Dùngdung dịch nào sau đây để tách ra nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch : A. Na2SO4 vừa đủB. K2CO3 vừa đủC. NaOH vừa đủD. Na2CO3 vừa đủBÀI TOÁN NHẬN BIẾTCâu 56. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau : NaCl, NaHSO4, HCl làA. BaCO3B. BaCl2C. NH4ClD. ( NH4 ) 2CO3 Câu 57. Cho những dung dịch : AlCl 3 ; NaNO3 ; K2CO3 ; NH4NO3. Nhận biết dãy dung dịch trên bằng mộtthuốc thử : A. dung dịch NaOHB. dung dịch H2SO4C. dung dịch Ba ( OH ) 2D. dung dịch AgNO3Câu 58. Có 3 dd NaOH, HCl, H 2SO 4 đựng trong những lọ mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra 3 dd trênlà : A. Dung dịch NaOH dư. B. Natri sắt kẽm kim loại dư. C. Đá phấn ( CaCO3 ) D. Quỳ tím. Câu 59. Có 4 dung dịch riêng không liên quan gì đến nhau : Na 2SO 4, Na 2 CO3, BaCl2, NaNO3. Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thìcó thể nhận biết bao nhiêu chất ? A. 4 chấtB. 3 chấtC. 2 chấtD. 1 chấtCâu 60. Dùng một thuốc thử nhận ra : NaOH ; NaCl ; HCl ; MgCl2A. phenolphtaleinB. Na2CO3C. quỳ tímD. Cả A, B, C đều đượcCâu 61. Dùng thuốc thử nào để phân biệt : NH4Cl ; NH4HSO4 ; NaCl ; Na2SO4 : A. NaOHB. K2CO3C. Ba ( OH ) 2D. AgNO3Phần 2 : Bài tập tổng hợp về pHCâu 62. Hai dung dịch có pH bằng nhau là : NaOH aM và Ba ( OH ) 2 bM. Quan hệ giữa a và b là : A. a = bB. b ≤ aC. b = 2 aD. a = 2 bCâu 63. V lít dung dịch HCl có pH = 3. a ). Tính nồng độ mol những ion H +, OH – của dung dịch. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtb ). Cần bớt thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 2. c ). Cần thêm thể tích H2O bằng bao nhiêu V để thu được dung dịch có pH = 4. Câu 64. Có V1 ml HCl ( pH = 2 ). Cần thêm V2 ml H2O để được dd HCl mới có pH = 3. Quan hệ V1 và V2là : A. V2 = 9 V1B. V2 = 10 V1C. V2 = V1D. V1 = 9V2 Câu 65. Trộn dung dịch HCl 0,2 M và dung dịch Ba ( OH ) 2 0,2 M có V bằng nhau. pH của dung dịch thuđược là : A. 12,5 B. 5C. 13D. 11,2 Câu 66. ( A-08 ). Trộn Vml dung dịch NaOH 0,01 M với Vml dung dịch HCl 0,03 M được dung dịch có pHlà : A. 1B. 2C. 3D. 4C âu 67. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,85 M vào 160 ml dung dịch gồm Ba ( OH ) 2 0,08 M ; KOH 0,04 M. pHcủa dung dịch thu được bằngA. 2B. 3C. 12D. 10C âu 68. Trộn 20 ml dd KCl 0,05 Mvới 20 ml dd H 2SO4 0,075 M. Nếu coi thể tích sau khi trộn lẫn bằng thểtích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là : A. 2,1 B. 1,12 C. 3,2 D. 1,5 Câu 69. Trộn 300 ml H2SO4 có pH = 2 với 200 ml H2SO4 có pH = 3 thì pH của dung dịch sau khi trộn là : A. pH = 1,89 B. pH = 3,0 C. pH = 2,0 D. pH = 2,2 Câu 70. Cho hai dung dịch : dung dịch A chứa H 2SO4 0,1 M và HCl 0,2 M và dung dịch B chứa NaOH 0,2 Mvà KOH 0,3 M. Trộn 100 ml dung dịch A với Vml dung dịch B thu được dung dịch C có pH = 7. Giá trịđúng của V là : A. 60 mlB. 120 mlC. 100 mlD. 80 mlCâu 71. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a ( mol / l ) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là : A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 72. Dung dịch A chứa H2SO4 aM và HCl 0,2 M ; dung dịch B chứa NaOH 0,5 M và Ba ( OH ) 2 0,25 M.Biết trộn 100 ml dung dịch A với 120 ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của a là : A. 1,00 MB. 0,50 MC. 0,75 MD. 1,25 MCâu 73. Khi trộn 1 lít dung dịch Ba ( OH ) 2 0,01 M với 200 ml dung dịch HCl 0,04 M, rồi pha loãng dung dịchthu được 10 lần được dung dịch B. Dung dịch B có giá trị pH bằngA. 1B. 3C. 2D. 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtCâu 74. Trộn 100 ml dung dịch gồm H2SO4 0,05 M vào HCl 0,1 M với 100 ml dung dịch gồm NaOH 0,2 Mvà Ba ( OH ) 2 0,1 M. Tìm pH của dung dịch thu được sau phản ứng là : A. 12,8 B. 13C. 1D. 1,2 Câu 75. Dung dịch H2SO4 có pH = 2. Lấy 0,2 lít dung dịch này cho công dụng với 100 ml dung dịch Ba ( OH ) 2 có pH = 13. Tìm khối lượng kết tủa tối đa thu được : A. 0,233 gB. 2,33 gC. 23,3 gD. 1,73 gCâu 76. Thêm 25 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch H 2SO4. Đem dung dịch thu được cho tácdụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 ( đktc ). Nồng độ mol / lít của dung dịch H 2SO4 banđầu là : A. 1,5 MB. 1,75 MC. 1,25 MD. 1MC âu 77. Hấp thụ lượng SO2 vừa đủ vào V ml dung dịch KMnO 4 5.10 – 3M. Dung dịch X thu được có pHbằngA. 12B. 7C. 3D. 2C âu 78. Cho m gam Na vào 10 lít dung dịch HCl 10 – 3M được dung dịch A có pH = 11. Vậy m có giá trịbằng : A. 0,23 gB. 0,46 gC. 2,3 gD. 0,046 gCâu 79. Cho m gam Ba vào 100 ml dung dịch H 2SO4 0,05 M rồi pha loãng dung dịch thu được 10 lần đượcdung dịch X có pH = 12. Khối lượng Ba đã dùng là : A. 1,37 gB. 2,74 gC. 0,274 gD. 0,173 gCâu 80. Cho m gam Ba vào 100 ml dung dịch chứa HCl và HNO3 ( tỉ lệ mol 2 : 1 ) có pH = 2 được dung dịch Xcó pH = 12 và V ml H2 ( đktc ). Vậy m và V nhận những giá trị tương ứng là : A. 0,137 gam ; 224 mlB. 0,137 gam ; 22,4 mlC. 0,274 gam ; 44,8 mlD. 0,274 gam ; 22,4 mlCâu 81. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1 M, HCl 0,2 M ; HNO3 0,3 M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch A tính năng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2 M và Ba ( OH ) 2 0,1 M được dungdịch C có pH = 1. Giá trị của V là : A. 0,24 lítB. 0,08 lítC. 0,16 lítD. 0,32 lítCâu 82. Trộn 100 ml dung dịch ( gồm Ba ( OH ) 2 0,1 M và NaOH 0,1 M ) với 400 ml dung dịch ( gồmH2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M ), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X làA. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 83. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1 M và H 2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba ( OH ) 2 aM thu được mgam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Vậy a và m có giá trị lần lượt là : http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhấtA. 0,15 M ; 2,33 gB. 0,15 M ; 10,485 gC. 0,3 M ; 4,66 gD. 0,2 M ; 6,99 gCâu 84. Dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ. pH của hai dung dịch này tương ứng là x và y. Cứ100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li. Quan hệ giữa x và y là : A. y = 100 xB. y = 2 xC. y = x – 2D. y = x + 2C âu 85. Hoà tan 2,64 gam gồm NaOH và KOH vào nước được 500 ml dung dịch X. Trung hoà hết X bằngdung dịch HCl được 3,565 gam muối. Dung dịch X có pH bằngA. 12,5 B. 14C. 12D. 13C âu 86. Trộn 40 ml dung dịch HCl aM với 60 ml dung dịch NaOH 0,15 M thì dung dịch thu được có pHbằng 2. Tìm a : A. 0,15 MB. 0,20 MC. 0,25 MD. 2,00 MPhần 3 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch – BTĐTCâu 87. Cho 10 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trunghoà dung dịch X đã cho là : A. 10 mlB. 15 mlC. 20 mlD. 25 mlCâu 88. Cho CaCO3 dư vào 500 ml dung dịch HCl 0,5 M và H2SO4 1M. Thể tích khí CO2 ( đktc ) tối đa bayra là : A. 11,2 lítB. 14 lítC. 14,14 lítD. 6,72 lítCâu 89. Cho dung dịch Ba ( OH ) 2 dư vào 100 ml dung dịch NaHCO 3 1M và Na2CO3 0,5 M. Số gam kết tủalà : A. 19,700 gB. 24,625 gC. 29,550 gD. 34,475 gCâu 90. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch A gồm Ba ( HCO 3 ) 2 0,5 M và BaCl2 0,4 M. Số gamkết tủa tạo ra là : A. 9,850 gB. 14,775 gC. 17,730 gD. 18,000 gCâu 91. Cần bao nhiêu ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 2M để hoà tan hết 23,4 gam Al ( OH ) 3A. 150 mlB. 200 mlC. 250 mlD. 180 mlCâu 92. 200 ml dung dịch A gồm CuSO4 1M và Fe2 ( SO4 ) 3 0,5 M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Tìmlượng kết tủa sau phản ứng : A. 51 gB. 45 gC. 40 gD. 41 gCâu 93. Khi trộn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO 3 với 0,01 mol Ba ( OH ) 2 thì được m gam kết tủA. Tìmm : A. 0,7375 gB. 1,9700 gC. 2,9550 gD. 1,4775 ghttp : / / dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất10Câu 94. Cho 200 ml dung dịch A gồm : NH4 + ; K + ; SO42 – và Cl – với nồng độ lần lượt là : 0,5 M ; 0,1 M ; 0,25 M và xM. Tính lượng chất rắn thu được khi cô cạn 200 ml dung dịch A : A. 8,09 gB. 7,38 gC. 12,18 gD. 36,9 gCâu 95. Một dung dịch X chứa 0,02 mol Cu2 + ; 0,03 mol K + ; x mol Cl – và y mol SO42 -. Tổng khối lượng cácmuối tan trong dung dịch là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là : A. 0,01 và 0,03 B. 0,02 và 0,05 C. 0,05 và 0,01 D. 0,03 và 0,02 Câu 96. Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al3 + ; 0,1 mol Cu2 + ; 0,2 mol SO42 – và a mol Cl – được số gam muốikhan là : A. 28,3 gB. 31,85 gC. 34,5 gD. 37,5 g2 + ; 0,02 mol HCO3 – và a mol ion X ( bỏCâu 97. ( B-12 ) Một dung dịch gồm : 0,01 mol Na ; 0,02 mol Caqua sự điện li của nước ). Ion X và giá trị của a làA. NO3 – và 0,03 B. Cl – và 0,01 C. CO32 – và 0,03 D. OH – và 0,03 Câu 98. ( A-13 ) : Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi những phản ứng xảy ra hoàntoàn, khối lượng kết tủa thu được làA. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 3,31 gam. D. 0,98 gam. Câu 99. ( CĐ-13 ) : Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol / l, sau phảnứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x làA. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. l, 0. Câu 100. Khi cho 100 ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độmol ( hoặc mol / l ) của HCl trong dd đã dùng làA. 0,75 M.B. 1M. C. 0,25 M.D. 0,5 M.Câu 101. ( CĐ-09 ) : Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04 M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3 ; 0,016 molAl2 ( SO4 ) 3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủA. Giá trị của m làA. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 102. ( A-10 ) : Dd X có chứa : 0,07 mol Na + ; 0,02 mol SO42 – và x mol OH -. Dd Y có chứa ClO4 -, NO3 -, vày mol H + ; tổng số mol ClO4-và NO3 – là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dd Z. Dd Z có pH ( bỏ lỡ sự điệnli của H2O ) làA. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 103. ( A-10 ) : Cho dd X gồm : 0,007 mol Na + ; 0,003 mol Ca2 + ; 0,006 mol Cl – ; 0,006 mol HCO3 – và 0,001 mol NO3 -. Để vô hiệu hết Ca2 + trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca ( OH ) 2. Giá trị của a làA. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất11Câu 104. ( CĐ-12 ) : Dung dịch E gồm x mol Ca2 +, y mol Ba2 +, z mol HCO3 -. Cho từ từ dung dịch Ca ( OH ) 2 nồng độ a mol / l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịchCa ( OH ) 2. Biểu thức liên hệ giữa những giá trị V, a, x, y làA. V = 2 a ( x + y ). B. V = a ( 2 x + y ) C. V = ( x + 2 y ) / 2D. V = ( x + y ) / aCâu 105. ( B-10 ) : Dd X chứa những ion : Ca2 +, Na +, HCO3 – và Cl –, trong đó số mol của ion Cl – là 0,1. Cho 50% dd X pư với dd NaOH ( dư ), thu được 2 gam kết tủA. Cho 50% dd X còn lại pư với dd Ca ( OH ) 2 ( dư ), thuđược 3 gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của mlàA. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 106. ( A-10 ) : Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO 3 nồng độ a mol / l, thu được 2 lít dd X. Lấy 1 lít ddX t / d với dd BaCl 2 ( dư ) thu được 11,82 gam kết tủA. Mặt khác, cho 1 lít dd X vào dd CaCl 2 ( dư ) rồi đunnóng, sau khi kết thúc những pư thu được 7,0 gam kết tủA. Giá trị của a, m tương ứng làA. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3C âu 107. ( B-11 ) : Dung dịch X gồm 0,1 mol H +, z mol Al3 +, t NO3 – mol và 0,02 mol SO 42 – Cho 120 ml dungdịch Y gồm KOH 1,2 M và Ba ( OH ) 2 0,1 M vào X, sau khi những phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kếttủA. Giá trị của z, t lần lượt làA. 0,020 và 0,012. B. 0,012 và 0,096. C. 0,020 và 0,120. D. 0,120 và 0,020. Câu 108. ( B-13 ) : Dung dịch X chứa 0,12 mol Na + ; x mol SO42 – ; 0,12 mol Cl − và 0,05 mol NH4 +. Cho 300 ml dung dịch Ba ( OH ) 2 0,1 M vào X đến khi những phản ứng xảy ra trọn vẹn, lọc bỏ kết tủa, thu được dungdịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020. Câu 109. Dung dịch X chứa những ion : Fe3 +, SO42 -, NH4 +, Cl -. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : Phần một tính năng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( ở đktc ) và 1,07 gamkết tủa ; Phần hai công dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủA. Tổng khối lượng những muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là ( quy trình cô cạn chỉ có nước bayhơi ). A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. 2 D. 3,52 gam. 2 Câu 110. Có 500 ml dung dịch X chứa Na +, NH 4, CO 3 và SO 4. Lấy 100 ml dung dịch X công dụng vớilượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí ( đktc ). Lấy 100 ml dung dịch X cho công dụng với lượng dư dunghttp : / / dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất12dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịch X công dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu4, 48 lít khí NH3 ( đktc ). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.A. 14,9 gam. B. 11,9 gam. C. 86,2 gam. D. 119 gam. 2 2 Câu 111. Cho m gam hỗn hợp muối vào nước thu được dung dịch A chứa những ion : Na +, NH 4, CO 3, SO 4. Khi cho dung dịch A tính năng với dung dịch Ba ( OH ) 2 dư, đun nóng thu được 0,34 gam khí và 4,3 gamkết tủA. Mặt khác, nếu cho dung dịch A tính năng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thu được 0,224 lítkhí ( đktc ). Giá trị của m làA. 4,52. B. 3,69. C. 3,45. D. 2,38. Câu 112. Có 500 ml dung dịch X chứa những ion : K +, HCO 3, Cl – và Ba2 +. Lấy 100 ml dung dịch X phảnứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc những phản ứng thu được 19,7 gam kết tủA. Lấy 100 ml dung dịchX công dụng với dung dịch Ba ( OH ) 2 dư, sau khi những phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủA. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủA. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được làA. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam. Hãy cố gắng nỗ lực rất là nhé, để sau này ta không có gì phải ân hận, hụt hẫng ! ! ! » http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất13
Để lại một bình luận