Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ put tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
put (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ putBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: put tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
put tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ put trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ put tiếng Anh nghĩa là gì.
Xem thêm: Bằng B2 tương đương IELTS bao nhiêu
put /put/
* ngoại động từ
– để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
=to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó
=to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà
=to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù
=to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ
– để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải
=to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh
=to put a child to school+ cho em nhỏ đi học
=to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào
=to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng
=to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy…)
=to put somebody in fear of…+ làm cho ai sợ…
=to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng
=to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng
=to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái
=to put to shame+ làm xấu hổ
=to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt
=to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng
=to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt
=to put words to music+ đặt lời vào nhạc
=to put a question+ đặt một câu hỏi
– đưa, đưa ra, đem ra
=to put somebody across the river+ đưa ai qua sông
=to put to sale+ đem bán
=to put to test+ đem thử thách
=to put to trial+ đưa ra xét xử
=to put to the torture+ đưa ra tra tấn
=to put to death+ đem giết
=to put to vote+ đưa ra biểu quyết
=to put to express+ đem tiêu
– dùng, sử dụng
=to put one’s money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích
=he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao
=the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai
– diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra
=to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen
=I don’t know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào
=put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh
=I put it to you that…+ tôi xin nói với anh rằng…
=to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời
– đánh giá, ước lượng, cho là
=to put much value on+ đánh giá cao (cái gì)
=I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000
– gửi (tiền…), đầu tư (vốn…), đặt (cược…)
=to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua
=to put one’s money into land+ đầu tư vốn vào đất đai
=to put all one’s fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng
– cắm vào, đâm vào, bắn
=to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào
=to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai
– lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào
=to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe
=to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao
– (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)
– cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)
=to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái* nội động từ
– (hàng hải) đi, đi về phía
=to put into harbour+ đi vào bến cảng
=to put to sea+ ra khơi
!put about
– (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
– làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)
– (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
!put across
– thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện…)
=you’ll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
!to put aside
– để dành, để dụm
– bỏ đi, gạt sang một bên
!put away
– để dành, để dụm (tiền)
– (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử
– (từ lóng) bỏ tù
– (từ lóng) cấm cố
– (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
!put back
– để lại (vào chỗ cũ…)
– vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại
– (hàng hải) trở lại bến cảng
!put by
– để sang bên
– để dành, dành dụm
– lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai…)
!put down
– để xuống
– đàn áp (một cuộc nổi dậy…)
– tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im
– thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)
– ghi, biên chép
– cho là
=to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi
=to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên
– đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho
=I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn
– cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)
– đào (giếng…)
!put forth
– dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)
– mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm…) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm
– đem truyền bá (một thuyết…)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm…)
– (hàng hải) ra khỏi bến
!put forward
– trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết…)
– văn (đồng hồ) chạy mau hơn
=to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
!put in
– đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
– (pháp lý) thi hành
=to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên
– đưa vào, xen vào
=to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét
– đặt vào (một đại vị, chức vụ…)
– làm thực hiện
=to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công
– phụ, thêm vào (cái gì)
– (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)
– (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì…)
!to put in for
– đòi, yêu sách, xin
=to put in for a job+ xin (đòi) việc làm
=to put in for an election+ ra ứng cử
!put off
– cởi (quần áo) ra
– hoân lại, để chậm lại
=never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay
– hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu…)
=to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện
– (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)
– tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)
– (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo… cho ai)
!put on
– mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…
– khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
=to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ
=her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ
– lên (cân); nâng (giá)
=to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra
– tăng thêm; dùng hết
=to put on speed+ tăng tốc độ
=to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
=to put the screw on+ gây sức ép
– bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên
– đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
=to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch
– đặt (cược…), đánh (cá… vào một con ngựa đua)
– giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
=to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì
=to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
– gán cho, đổ cho
=to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai
– đánh (thuế)
=to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì
!put out
– tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa…)
– đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép…)
– móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai…); lè (lưỡi…) ra
– làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu
– dùng hết (sức…), đem hết (cố gắng…)
– cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành
– giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)
– sản xuất ra
=to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
!put over
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
– giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
=to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
!put through
– hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)
– cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
=put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
!put to
– buộc vào; móc vào
=the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe
!put together
– để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
=to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
!put up
– để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành…) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá…); xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)
– đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
– xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)
– cầu (kinh)
– đưa (kiến nghị)
– đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
=to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư
– công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị…)
=to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ
– đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh…)
=to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán
– đóng gói, đóng hộp, đóng thùng… cất đi
– tra (kiếm vào vỏ)
– cho (ai) trọ; trọ lại
=to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ
– (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu…)
– (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)
– làm trọn, đạt được
=to put up a good fight+ đánh một trận hay
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước
– dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
=to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
=to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
=to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
=to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
!put upon
– hành hạ, ngược đãi
– lừa bịp, đánh lừa
– (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
=don’t be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng
!to put someone’s back up
– làm cho ai giận điên lên
!to put a good face on a matter
– (xem) face
!to put one’s foot down
– kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
!to put one’s best foot forward
– rảo bước, đi gấp lên
!to put one’s foot in it
– sai lầm ngớ ngẩn
!to put one’s hand to
– bắt tay vào (làm việc gì)
!to put one’s hand to the plough
– (xem) plough
!to put the lid on
– (xem) lid
!to put someone in mind of
– (xem) mind
!to put one’s name down for
– ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo…)
!to put someone’s nose out of joint
– (xem) nose
!to put in one’s oar
– làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
!to put [one’s] shoulder to [the] wheel
– (xem) shoulder
!to put somebody on
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
!to put a spoke in someone’s wheel
– (xem) spoke
!to put to it
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
– dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
!to put two and two together
– rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
!to put wise
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
!to put words into someone’s mouth
– (xem) mouth* danh từ
– (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ…)* danh từ & động từ
– (như) putt* danh từ
– (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệchput
– đặt
Thuật ngữ liên quan tới put
Tóm lại nội dung ý nghĩa của put trong tiếng Anh
put có nghĩa là: put /put/* ngoại động từ- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)=to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó=to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà=to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù=to put a child to bed+ đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải=to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh=to put a child to school+ cho em nhỏ đi học=to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào=to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng=to put out of joint+ làm cho long ra, làm jơ (máy…)=to put somebody in fear of…+ làm cho ai sợ…=to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng=to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng=to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái=to put to shame+ làm xấu hổ=to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt=to put out of countenance+ làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng=to put a stop to+ làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt=to put words to music+ đặt lời vào nhạc=to put a question+ đặt một câu hỏi- đưa, đưa ra, đem ra=to put somebody across the river+ đưa ai qua sông=to put to sale+ đem bán=to put to test+ đem thử thách=to put to trial+ đưa ra xét xử=to put to the torture+ đưa ra tra tấn=to put to death+ đem giết=to put to vote+ đưa ra biểu quyết=to put to express+ đem tiêu- dùng, sử dụng=to put one’s money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích=he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao=the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra=to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen=I don’t know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào=put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh=I put it to you that…+ tôi xin nói với anh rằng…=to put something into words+ nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời- đánh giá, ước lượng, cho là=to put much value on+ đánh giá cao (cái gì)=I put the population of the town at 70,000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000- gửi (tiền…), đầu tư (vốn…), đặt (cược…)=to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua=to put one’s money into land+ đầu tư vốn vào đất đai=to put all one’s fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng- cắm vào, đâm vào, bắn=to put a knife into+ cắm con dao vào, đâm con dao vào=to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào=to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe=to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ)- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống)=to put bull to cow; to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái* nội động từ- (hàng hải) đi, đi về phía=to put into harbour+ đi vào bến cảng=to put to sea+ ra khơi!put about- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người)- (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng!put across- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện…)=you’ll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận!to put aside- để dành, để dụm- bỏ đi, gạt sang một bên!put away- để dành, để dụm (tiền)- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử- (từ lóng) bỏ tù- (từ lóng) cấm cố- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)!put back- để lại (vào chỗ cũ…)- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại- (hàng hải) trở lại bến cảng!put by- để sang bên- để dành, dành dụm- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai…)!put down- để xuống- đàn áp (một cuộc nổi dậy…)- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)- ghi, biên chép- cho là=to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi=to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên- đổ cho,, đổ tại, quy cho, gán cho=I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay)- đào (giếng…)!put forth- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện)- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm…) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm- đem truyền bá (một thuyết…)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm…)- (hàng hải) ra khỏi bến!put forward- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết…)- văn (đồng hồ) chạy mau hơn=to put oneself forward+ tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật!put in- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)- (pháp lý) thi hành=to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên- đưa vào, xen vào=to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét- đặt vào (một đại vị, chức vụ…)- làm thực hiện=to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công- phụ, thêm vào (cái gì)- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì…)!to put in for- đòi, yêu sách, xin=to put in for a job+ xin (đòi) việc làm=to put in for an election+ ra ứng cử!put off- cởi (quần áo) ra- hoân lại, để chậm lại=never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu…)=to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện- (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì)- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì)- (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo… cho ai)!put on- mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ=to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ=her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ- lên (cân); nâng (giá)=to put on flesh (weight)+ lên cân, béo ra- tăng thêm; dùng hết=to put on speed+ tăng tốc độ=to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực=to put the screw on+ gây sức ép- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)=to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch- đặt (cược…), đánh (cá… vào một con ngựa đua)- giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)=to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì=to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ- gán cho, đổ cho=to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai- đánh (thuế)=to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì!put out- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa…)- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép…)- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai…); lè (lưỡi…) ra- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu- dùng hết (sức…), đem hết (cố gắng…)- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)- sản xuất ra=to put out 1,000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng!put over- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)=to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)!put through- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì)- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)=put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu!put to- buộc vào; móc vào=the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe!put together- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau=to put heads together+ hội ý với nhau, bàn bạc với nhau!put up- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành…) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá…); xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn)- cầu (kinh)- đưa (kiến nghị)- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử=to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị…)=to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh…)=to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng… cất đi- tra (kiếm vào vỏ)- cho (ai) trọ; trọ lại=to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu…)- (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối)- làm trọn, đạt được=to put up a good fight+ đánh một trận hay- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)=to put up to+ cho hay, bảo cho biết, báo cho biết=to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành=to put up with+ chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ=to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy!put upon- hành hạ, ngược đãi- lừa bịp, đánh lừa- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc=don’t be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng!to put someone’s back up- làm cho ai giận điên lên!to put a good face on a matter- (xem) face!to put one’s foot down- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)!to put one’s best foot forward- rảo bước, đi gấp lên!to put one’s foot in it- sai lầm ngớ ngẩn!to put one’s hand to- bắt tay vào (làm việc gì)!to put one’s hand to the plough- (xem) plough!to put the lid on- (xem) lid!to put someone in mind of- (xem) mind!to put one’s name down for- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo…)!to put someone’s nose out of joint- (xem) nose!to put in one’s oar- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu!to put [one’s] shoulder to [the] wheel- (xem) shoulder!to put somebody on- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai!to put a spoke in someone’s wheel- (xem) spoke!to put to it- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề!to put two and two together- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)!to put wise- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng!to put words into someone’s mouth- (xem) mouth* danh từ- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ…)* danh từ & động từ- (như) putt* danh từ- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệchput- đặt
Đây là cách dùng put tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ put tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
put /put/* ngoại động từ- để tiếng Anh là gì?
đặt tiếng Anh là gì?
bỏ tiếng Anh là gì?
đút tiếng Anh là gì?
cho vào (ở đâu tiếng Anh là gì?
vào cái gì…)=to put a thing in its right place+ để vật gì vào đúng chỗ của nó=to put sugar in tea+ cho đường vào nước trà=to put somebody in prison+ bỏ ai vào tù=to put a child to bed+ đặt em bé vào giường tiếng Anh là gì?
cho em bé đi ngủ- để tiếng Anh là gì?
đặt vào tiếng Anh là gì?
sắp đặt tiếng Anh là gì?
sắp xếp (trong một tình trạng nào) tiếng Anh là gì?
làm cho tiếng Anh là gì?
bắt phải=to put the clock fast+ để đồng hồ nhanh=to put a child to school+ cho em nhỏ đi học=to put a horse at (to) the fence+ cho ngựa vượt rào=to put the matter right+ sắp đặt vấn đề ổn thoả tiếng Anh là gì?
sắp đặt công việc thoả đáng=to put out of joint+ làm cho long ra tiếng Anh là gì?
làm jơ (máy…)=to put somebody in fear of…+ làm cho ai sợ…=to put somebody in his guard+ làm cho ai phải cảnh giác đề phòng=to put somebody off his guard+ làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng=to put somebody ay his ease+ làm cho ai thoải mái=to put to shame+ làm xấu hổ=to put to the blush+ làm thẹn đỏ mặt=to put out of countenance+ làm cho bối rối tiếng Anh là gì?
làm luống cuống tiếng Anh là gì?
làm lúng túng=to put a stop to+ làm ngừng lại tiếng Anh là gì?
ngừng tiếng Anh là gì?
ngừng lại tiếng Anh là gì?
chấm dứt=to put words to music+ đặt lời vào nhạc=to put a question+ đặt một câu hỏi- đưa tiếng Anh là gì?
đưa ra tiếng Anh là gì?
đem ra=to put somebody across the river+ đưa ai qua sông=to put to sale+ đem bán=to put to test+ đem thử thách=to put to trial+ đưa ra xét xử=to put to the torture+ đưa ra tra tấn=to put to death+ đem giết=to put to vote+ đưa ra biểu quyết=to put to express+ đem tiêu- dùng tiếng Anh là gì?
sử dụng=to put one’s money into good use+ dùng tiền vào những việc lợi ích=he is put to mind the furnace+ anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao=the land was put into (under) potatoes+ đất đai được dùng vào việc trồng khoai tiếng Anh là gì?
đất được trồng khoai- diễn đạt tiếng Anh là gì?
diễn tả tiếng Anh là gì?
nói tiếng Anh là gì?
dịch ra=to put it in black and white+ diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen=I don’t know how to put it+ tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào=put it into English+ anh hây dịch đoạn đó ra tiếng Anh=I put it to you that…+ tôi xin nói với anh rằng…=to put something into words+ nói điều gì ra lời tiếng Anh là gì?
diễn tả điều gì bằng lời- đánh giá tiếng Anh là gì?
ước lượng tiếng Anh là gì?
cho là=to put much value on+ đánh giá cao (cái gì)=I put the population of the town at 70 tiếng Anh là gì?
000+ tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000- gửi (tiền…) tiếng Anh là gì?
đầu tư (vốn…) tiếng Anh là gì?
đặt (cược…)=to put money on a horse+ đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua=to put one’s money into land+ đầu tư vốn vào đất đai=to put all one’s fortune into bank+ gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng- cắm vào tiếng Anh là gì?
đâm vào tiếng Anh là gì?
bắn=to put a knife into+ cắm con dao vào tiếng Anh là gì?
đâm con dao vào=to put a bullet through somebody+ bắn một viên đạn vào ai- lắp vào tiếng Anh là gì?
chắp vào tiếng Anh là gì?
tra vào tiếng Anh là gì?
buộc vào=to put a horse to the cart+ buộc ngựa vào xe=to put a new handle to a knife+ tra cán mới vào con dao- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) ném tiếng Anh là gì?
đẩy (tạ)- cho nhảy tiếng Anh là gì?
cho phủ tiếng Anh là gì?
cho đi tơ (để lấy giống)=to put bull to cow tiếng Anh là gì?
to put cow to bull+ cho bò đực nhảy bò cái* nội động từ- (hàng hải) đi tiếng Anh là gì?
đi về phía=to put into harbour+ đi vào bến cảng=to put to sea+ ra khơi!put about- (hàng hải) trở buồm tiếng Anh là gì?
xoay hướng đi (của con thuyền)- làm quay lại tiếng Anh là gì?
làm xoay hướng đi (ngựa tiếng Anh là gì?
đoàn người)- (Ê-cốt) gây bối rối cho tiếng Anh là gì?
gây lúng túng cho tiếng Anh là gì?
quấy rầy tiếng Anh là gì?
làm lo lắng!put across- thực hiện thành công tiếng Anh là gì?
làm cho được hoan nghênh tiếng Anh là gì?
làm cho được tán thưởng (một vở kịch tiếng Anh là gì?
một câu chuyện…)=you’ll never put that across+ cậu chẳng thể thành công được đâu tiếng Anh là gì?
cậu chẳng làm nên chuyện được đâu- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) làm cho hiểu tiếng Anh là gì?
làm cho được thừa nhận!to put aside- để dành tiếng Anh là gì?
để dụm- bỏ đi tiếng Anh là gì?
gạt sang một bên!put away- để dành tiếng Anh là gì?
để dụm (tiền)- (từ lóng) uống tiếng Anh là gì?
nốc (rượu) tiếng Anh là gì?
ăn tiếng Anh là gì?
đớp (thức ăn)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) giết tiếng Anh là gì?
khử- (từ lóng) bỏ tù- (từ lóng) cấm cố- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) bỏ tiếng Anh là gì?
ly dị (vợ)!put back- để lại (vào chỗ cũ…)- vặn (kim động hồ) lùi lại tiếng Anh là gì?
làm chậm lại- (hàng hải) trở lại bến cảng!put by- để sang bên- để dành tiếng Anh là gì?
dành dụm- lảng tránh (vấn đề tiếng Anh là gì?
câu hỏi tiếng Anh là gì?
ai…)!put down- để xuống- đàn áp (một cuộc nổi dậy…)- tước quyền tiếng Anh là gì?
giáng chức tiếng Anh là gì?
hạ bệ tiếng Anh là gì?
làm nhục tiếng Anh là gì?
bắt phải im- thôi không giữ lại tiếng Anh là gì?
bỏ không duy trì (cái gì tốn kém)- ghi tiếng Anh là gì?
biên chép- cho là=to put somebody down for nine years old+ cho ai là chừng chín tuổi=to put somebody down as (for) a fool+ cho ai là điên- đổ cho tiếng Anh là gì?
tiếng Anh là gì?
đổ tại tiếng Anh là gì?
quy cho tiếng Anh là gì?
gán cho=I put it down to his pride+ điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn- cho hạ cánh (máy bay) tiếng Anh là gì?
hạ cánh (người trong máy bay)- đào (giếng…)!put forth- dùng hết (sức mạnh) tiếng Anh là gì?
đem hết (cố gắng) tiếng Anh là gì?
trổ (tài hùng biện)- mọc tiếng Anh là gì?
đâm tiếng Anh là gì?
nảy (lá tiếng Anh là gì?
chồi tiếng Anh là gì?
mầm…) (cây) tiếng Anh là gì?
mọc lá tiếng Anh là gì?
đâm chồi tiếng Anh là gì?
nảy mầm- đem truyền bá (một thuyết…)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) đề nghị tiếng Anh là gì?
đưa ra tiếng Anh là gì?
nêu ra (một luận điểm…)- (hàng hải) ra khỏi bến!put forward- trình bày tiếng Anh là gì?
đề xuất tiếng Anh là gì?
đưa ra tiếng Anh là gì?
nêu ra (kế hoạch tiếng Anh là gì?
lý thuyết…)- văn (đồng hồ) chạy mau hơn=to put oneself forward+ tự đề cao mình tiếng Anh là gì?
tự làm cho mình nổi bật!put in- đệ (đơn kiện) tiếng Anh là gì?
dẫn tiếng Anh là gì?
đưa ra (chứng cớ)- (pháp lý) thi hành=to put in a distress+ thi hành lệnh tịch biên- đưa vào tiếng Anh là gì?
xen vào=to put in a remark+ xen vào một lời nhận xét- đặt vào (một đại vị tiếng Anh là gì?
chức vụ…)- làm thực hiện=to put in the attack+ thực hiện cuộc tấn công- phụ tiếng Anh là gì?
thêm vào (cái gì)- (hàng hải) vào bến cảng tiếng Anh là gì?
dừng lại ở (bến nào) (tàu biển)- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì…)!to put in for- đòi tiếng Anh là gì?
yêu sách tiếng Anh là gì?
xin=to put in for a job+ xin (đòi) việc làm=to put in for an election+ ra ứng cử!put off- cởi (quần áo) ra- hoân lại tiếng Anh là gì?
để chậm lại=never put off till tomorrow what you can do today+ đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay- hoãn hẹn với tiếng Anh là gì?
lần lữa vơi (ai) tiếng Anh là gì?
thoái thác tiếng Anh là gì?
lảng tránh (một lời yêu cầu…)=to put somebody off with promises+ hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện- (+ from) ngăn cản tiếng Anh là gì?
can ngăn tiếng Anh là gì?
khuyên can (ai đừng làm gì)- tống khứ tiếng Anh là gì?
vứt bỏ (ai tiếng Anh là gì?
cái gì)- (+ upon) đánh tráo tiếng Anh là gì?
đánh lộn sòng tiếng Anh là gì?
tống ấn (cái gì xấu tiếng Anh là gì?
giả mạo… cho ai)!put on- mặc (áo…) vào tiếng Anh là gì?
đội (mũ) vào tiếng Anh là gì?
đi (giày…) vào…- khoác cái vẻ tiếng Anh là gì?
làm ra vẻ tiếng Anh là gì?
làm ra bộ=to put on an air of innocence+ làm ra vẻ ngây thơ=her elegance is all put on+ vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ- lên (cân) tiếng Anh là gì?
nâng (giá)=to put on flesh (weight)+ lên cân tiếng Anh là gì?
béo ra- tăng thêm tiếng Anh là gì?
dùng hết=to put on speed+ tăng tốc độ=to put on steam+ (thông tục) đem hết sức cố gắng tiếng Anh là gì?
đem hết nghị lực=to put the screw on+ gây sức ép- bóp tiếng Anh là gì?
đạp (phanh) tiếng Anh là gì?
vặn (kim đồng hồ) lên tiếng Anh là gì?
bật (đèn) lên- đem trình diễn tiếng Anh là gì?
đưa lên sân khấu (một vở kịch)=to put a play on the stage+ đem trình diễn một vở kịch- đặt (cược…) tiếng Anh là gì?
đánh (cá… vào một con ngựa đua)- giao cho tiếng Anh là gì?
bắt phải tiếng Anh là gì?
chỉ định (làm gì)=to put somebody on doing (to do) something+ giao cho ai làm việc gì=to put on extra trains+ cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ- gán cho tiếng Anh là gì?
đổ cho=to put the blame on somebody+ đổ tội lên đầu ai- đánh (thuế)=to put a tax on something+ đánh thuế vào cái gì!put out- tắt (đèn) tiếng Anh là gì?
thổi tắt tiếng Anh là gì?
dập tắt (ngọn lửa…)- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép…)- móc (mắt) tiếng Anh là gì?
làm sai khớp tiếng Anh là gì?
làm trật khớp (xương vai…) tiếng Anh là gì?
lè (lưỡi…) ra- làm bối rối tiếng Anh là gì?
làm lúng túng tiếng Anh là gì?
quấy rầy tiếng Anh là gì?
làm phiền tiếng Anh là gì?
làm khó chịu tiếng Anh là gì?
làm phát cáu- dùng hết (sức…) tiếng Anh là gì?
đem hết (cố gắng…)- cho vay (tiền) lấy lâi tiếng Anh là gì?
đầu tư- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) xuất bản tiếng Anh là gì?
phát hành- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy)- sản xuất ra=to put out 1 tiếng Anh là gì?
000 bales of goods weekly+ mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng!put over- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi tiếng Anh là gì?
hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim tiếng Anh là gì?
vở kịch)=to put oneself over+ gây ấn tượng tốt đẹp đối với tiếng Anh là gì?
tranh thủ được cảm tình của (người nghe)!put through- hoàn thành tiếng Anh là gì?
làm trọn tiếng Anh là gì?
làm xong xuôi tiếng Anh là gì?
thực hiện thắng lợi (công việc gì)- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)=put me through to Mr X+ xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) bắt phải làm tiếng Anh là gì?
bắt phải chịu!put to- buộc vào tiếng Anh là gì?
móc vào=the horses are put to+ những con ngựa đã được buộc vào xe!put together- để vào với nhau tiếng Anh là gì?
kết hợp vào với nhau tiếng Anh là gì?
cộng vào với nhau tiếng Anh là gì?
ráp vào với nhau=to put heads together+ hội ý với nhau tiếng Anh là gì?
bàn bạc với nhau!put up- để lên tiếng Anh là gì?
đặt lên tiếng Anh là gì?
giơ (tay) lên tiếng Anh là gì?
kéo (mành…) lên tiếng Anh là gì?
búi (tóc) lên như người lớn (con gái) tiếng Anh là gì?
giương (ô) tiếng Anh là gì?
nâng lên (giá…) tiếng Anh là gì?
xây dựng (nhà…) tiếng Anh là gì?
lắp đặt (một cái máy…) tiếng Anh là gì?
treo (một bức tranh…)- đem trình diễn tiếng Anh là gì?
đưa lên sân khấu (một vở kịch)- xua ra (thú săn) tiếng Anh là gì?
xua lên tiếng Anh là gì?
làm bay lên (chim săn)- cầu (kinh)- đưa (kiến nghị)- đề cử tiếng Anh là gì?
tiến cử (ai) tiếng Anh là gì?
ra ứng cử=to put up for the secretaryship+ ra ứng cử bí thư- công bố (việc kết hôn) tiếng Anh là gì?
dán lên tiếng Anh là gì?
yết lên (yết thị…)=to put up the bans+ thông báo hôn nhân ở nhà thờ- đưa ra (để bán tiếng Anh là gì?
bán đấu giá tiếng Anh là gì?
cạnh tranh…)=to put up goods for sale+ đưa hàng ra bán- đóng gói tiếng Anh là gì?
đóng hộp tiếng Anh là gì?
đóng thùng… cất đi- tra (kiếm vào vỏ)- cho (ai) trọ tiếng Anh là gì?
trọ lại=to put up at an inn for the night+ trọ lại đêm ở quán trọ- (thông tục) xúi giục tiếng Anh là gì?
khích (ai làm điều xấu…)- (thông tục) bày đặt gian dối tiếng Anh là gì?
bày mưu tính kế (việc làm đen tối)- làm trọn tiếng Anh là gì?
đạt được=to put up a good fight+ đánh một trận hay- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) đặt (tiền) tiếng Anh là gì?
cấp (vốn) tiếng Anh là gì?
trả (tiền) trước- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)=to put up to+ cho hay tiếng Anh là gì?
bảo cho biết tiếng Anh là gì?
báo cho biết=to put someone up the duties he will have to perform+ bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành=to put up with+ chịu đựng tiếng Anh là gì?
kiên nhẫn chịu đựng tiếng Anh là gì?
tha thứ=to put up with an annoying person+ kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy!put upon- hành hạ tiếng Anh là gì?
ngược đãi- lừa bịp tiếng Anh là gì?
đánh lừa- (thông tục) cho vào tròng tiếng Anh là gì?
cho vào xiếc=don’t be put upon by them+ đừng để cho chúng nó vào tròng!to put someone’s back up- làm cho ai giận điên lên!to put a good face on a matter- (xem) face!to put one’s foot down- kiên quyết tiếng Anh là gì?
quyết tâm tiếng Anh là gì?
giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)!to put one’s best foot forward- rảo bước tiếng Anh là gì?
đi gấp lên!to put one’s foot in it- sai lầm ngớ ngẩn!to put one’s hand to- bắt tay vào (làm việc gì)!to put one’s hand to the plough- (xem) plough!to put the lid on- (xem) lid!to put someone in mind of- (xem) mind!to put one’s name down for- ghi tên ứng cử tiếng Anh là gì?
ghi tên đăng ký mua (báo…)!to put someone’s nose out of joint- (xem) nose!to put in one’s oar- làm ra vẻ tiếng Anh là gì?
làm điệu tiếng Anh là gì?
cường điệu!to put [one’s] shoulder to [the] wheel- (xem) shoulder!to put somebody on- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) đánh lừa ai!to put a spoke in someone’s wheel- (xem) spoke!to put to it- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn tiếng Anh là gì?
thúc bách- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề tiếng Anh là gì?
phải đối phó với mọi vấn đề!to put two and two together- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)!to put wise- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) làm cho sáng mắt ra tiếng Anh là gì?
chỉ giáo cho tiếng Anh là gì?
làm cho hết sai làm tiếng Anh là gì?
làm cho hết ảo tưởng!to put words into someone’s mouth- (xem) mouth* danh từ- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) sự ném tiếng Anh là gì?
sự đẩy (tạ…)* danh từ & tiếng Anh là gì?
động từ- (như) putt* danh từ- (từ cổ tiếng Anh là gì?
nghĩa cổ) tiếng Anh là gì?
(từ lóng) người gàn dở tiếng Anh là gì?
người quê kệchput- đặt
Để lại một bình luận