Hôm nay PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu là bộ Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh đến các bạn. Cùng tìm hiểu thêm bộ từ vựng này để nâng cao vốn từ vựng Tiếng Anh của mình mỗi ngày nhé!
Tóm tắt nội dung bài viết
- Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề phim ảnh
- Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim ảnh
- Một số mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản ở rạp chiếu phim
- Hỏi mua vé xem phim
- Thanh toán tiền vé xem phim
- Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
- Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
- Trụ sở chính
- Chi nhánh 1
- Chi nhánh 2
- Chi nhánh 3
- Chi nhánh 4
- Chi nhánh 5
- Youtube
- Hotline
Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề phim ảnh
– Cast / kɑ : st / dàn diễn viên
– Character / ’ kæriktə / nhân vật
– Cinematographer /’sinimə tɔgrəfə/ người chịu trách nhiệm về hình ảnh
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề phim ảnh – Paris English
– Cameraman / ’ kæmərə mæn / người quay phim
– Background / ’ bækgraund / toàn cảnh
– Director / di’rekt ə / đạo diễn
– Entertainment /, entə ’ teinmənt / vui chơi, hãng phim
– Extras / ’ ekstrə / diễn viên quần chúng không có lời thoại
– Film review / film ri’vju : / bài phản hồi phim
– Film critic / film ‘ kritik / người phản hồi phim
– Film premiere / film ‘ premjrə / buổi trình chiếu phim
– Film buff / film bʌf / người am hiểu về phim ảnh
– Film-goer / film ‘ gouə / người rất hay đi xem phim ở rạp
– Plot / plɔt / diễn biến, ngữ cảnh
– Scene / si : n / cảnh quay
– Screen / skri : n / màn ảnh, màn hình hiển thị
– Scriptwriter / script ‘ raitə / nhà biên kịch
– Movie star / ’ mu : vi stɑ : / ngôi sao 5 cánh, minh tinh màn bạc
– Movie maker / ’ mu : vi ‘ meikə / nhà làm phim
– Main actor / actress / mein ‘ æktə / / ’ æktris / nam / nữ diễn diên chính
– Producer / producer / nhà sản xuất phim
– Trailer / ’ treilə / đoạn trình làng phim
Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim ảnh
– kích hoạt movie / ’ ækʃn / ’ mu : vi / phim hành vi
– Adventure movie / əd ’ ventʃə ‘ mu : vi / phim phiêu lưu, mạo hiểm
– Cartoon / kɑ : ’ tu : n / phim hoạt hình
– Comedy / ’ kɔmidi / phim hài
– Drama movie / ’ drɑ : mə ‘ mu : vi / phim chính kịch
– Documentary / ’ dɔkju ’ mentəri / phim tài liệu
– Family movie / ’ fæmili ‘ mu : vi / phim mái ấm gia đình
– Horror movie / ’ hɔrə / phim kinh dị
– Historical movie / his’t ɔrikəl / phim cổ trang
– Musical movie / ’ mju : zikəl / ’ mu : vi / phim ca nhạc
– Romance movie / rə ’ mæns ‘ mu : vi / phim tâm ý tình cảm
– Sci-fi ( science fiction ) movie / ’ saiəns ’ fikʃn ‘ mu : vi / phim khoa học viễn tưởng
– Tragedy movie / ’ trædʤidic ‘ mu : vi / phim thảm kịch
Một số mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp cơ bản ở rạp chiếu phim
Hỏi mua vé xem phim
– Do we need to book ? Chúng tôi có cần phải đặt trước không ?
– What tickets do you have available ? Các anh / chị có loại vé nào ?
– I’d like two tickets, please : Tôi muốn mua hai vé
– I’d like two tickets for : Tôi muốn mua hai vé cho …
– Tomorrow night : Tối mai
– I’d like four tickets to see Les Misérables : Tôi muốn mua bốn vé xem vở Những người khốn khổ
– I’m sorry, it’s fully booked : Tôi rất tiếc, đã kín chỗ rồI
– Sorry, we’ve got nothing left: Rất tiếc, chúng tôi không còn vé
– How much are the tickets ? Những vé này bao nhiêu tiền
– Is there a discount for students ? Có giảm giá cho sinh viên không ?
– Where would you like to sit : Anh / chị muốn ngồi chỗ nào ?
– Near the front : Gần phía trên
Thanh toán tiền vé xem phim
– How would you like to pay ? Anh / chị thanh toán giao dịch bằng gì ?
– Can I pay by card ? Tôi hoàn toàn có thể trả bằng thẻ được không ?
– What’s your card number ? Số thẻ của anh / chị là gì ?
– What’s the expiry date ? Ngày hết hạn của thẻ là khi nào ?
– What’s the start date ? Ngày khởi đầu của thẻ là khi nào ?
– What’s the security number on the back ? Mã số bảo đảm an toàn ở phía sau thẻ là gì ?
– Please enter your PIN : Vui lòng nhập mã PIN
– Where do I collect the tickets ? Tôi lấy vé ở đâu ?
– Trò chuyện với bạn hữu tại rạp chiếu phim
– What’s on at the cinema ? Rạp đang chiếu phim gì vậy ?
– Is there anything good on at the cinema ? Có phim gì hay chiếu tối nay không ?
– What’s this film about ? Phim này có nội dung về cái gì ?
– Have you seen it ? Bạn đã xem phim này chưa ?
– Who’s in it ? Ai đóng phim này ?
– What’s kind of this film ? Bộ phim thuộc thể loại gì vậy ?
– It’s a thriller : Đây là phim trinh thám
– It’s just been released : Phim này mới được trình chiếu
– It’s been out for about two months : Phim chiếu được khoảng chừng 2 tháng rồi
– It’s meant to be good : Phim này được công chúng nhìn nhận cao
Như vậy, Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh đã được PARIS ENGLISH chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!
Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại Paris English nhé!
Các khóa học Tiếng Anh tại
Paris English
Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
Trụ sở chính
868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.
089.814.9042
Chi nhánh 1
135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh .
089.814.6896
Chi nhánh 2
173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh .
0276.730.0799
Chi nhánh 3
397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh .
0276.730.0899
Chi nhánh 4
230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0938.169.133
Chi nhánh 5
380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận .
0934.019.133
Youtube
Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Facebook
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết
Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh
Hotline
0939.72.77.99
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận