Tóm tắt nội dung bài viết
Thông tin thuật ngữ runs tiếng Anh
Từ điển Anh Việt |
runs (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ runsBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Bạn đang đọc: runs tiếng Anh là gì? |
|
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa – Khái niệm
runs tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ runs trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ runs tiếng Anh nghĩa là gì.
run /rʌn/
* danh từ
– sự chạy
=at a run+ đang chạy
=on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày
=to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn
=to break into a run+ bắt đầu chạy
=to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch
=to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng
– cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi
=a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày
– chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ…)
=it is only a 30 minute’s run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút
– sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc…); thời gian vận hành
– sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh
=the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh
=run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất
– thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt
=a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài
=a run of luck+ hồi đó
=the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền
– tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường
=the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường
=the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy
– loại, hạng, thứ (hàng hoá)
– đàn (cá…), bầy (súc vật…)
– sân nuôi (gà, cịt…), cánh đồng cỏ (nuôi cừu…), bâi rào kín (để chăn nuôi)
– dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng…)
– máng dẫn nước
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối
– hướng; chiều hướng, xu thế
=the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc
=the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận
– nhịp điệu (của một câu thơ…)
– dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài
=a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài
=run of tide+ dòng thuỷ triều
– sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì…)
=a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra
=the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)
– sự cho phép tự do sử dụng
=to have the run of somebody’s books+ được phép tự do sử dụng sách của ai
– (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)
– (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc
– (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)
– (âm nhạc) Rulat
!in the long run
– (xem) long
!to keep the run of something
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì
!to lose the run of something
– không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì
!to make a run of it
– chạy trốn, trốn thoát
!out of the common run
– khác thường, không bình thường
=to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn
!to take (have) the run for one’s money
– được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc
!with a run
!by the run
– rất nhanh, nhanh vùn vụt
– ngay lập tức, không chậm trễ* nội động từ ran, run
– chạy
=to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc
=a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta
– chạy vội, vội vã
=to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai
=to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai
– chạy trốn, tẩu thoát
=to run for one’s life+ chạy trốn bán sống bán chết
=to run for it+ (thông tục) chạy trốn
=to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu
– chạy đua
=to run in a race+ chạy đua
=to run second+ chạy về thứ nhì
– chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy…)
=to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy
– trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau…
=the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy
=time runs fast+ thời gian trôi nhanh
=how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!
=his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi
=the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc
– xoay quanh (một cái trục…; một vấn đề…)
=that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh
– bỏ khắp, mọc lan ra (cây)
– chạy dài, chạy quanh
=the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng
=the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam
=the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà
– được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện…)
=the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau
=the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này
– tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài
=the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền
– có giá trị, có hiệu lực
=the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm
– ám ảnh, vương vấn
=the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi
– lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi
=it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình
– lan nhanh, truyền đi
=the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh
– hướng về, nghĩ về
=the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì
=to run back over the past+ nghĩ về quá khứ
– chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách…)
=the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định
– nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)
– chảy
=blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu
=the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh
=pus is running+ mủ chảy
=nose runs+ mũi chảy nước
=eyes run+ chảy nước mắt
– đầm đìa, lênh láng, dầm dề
=to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi
=to be running with blood+ máu đổ lênh láng
– rỉ rò (chùng, chậu…)
– lên tới, đạt tới
=rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta
– trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng
=potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ
=to run mad+ hoá điên
=to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột
=silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi
– ngược nước để đẻ (cá)
– ứng cử
=to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện
=to run for president+ ứng cử tổng thống* ngoại động từ
– chạy (một quâng đường…)
– chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua
=to run a horse+ cho ngựa chạy đua
=to run a race+ chạy đua
– cho chạy
=to run a ship to…+ cho tàu chạy tới…
=to run a machine+ cho máy chạy
=to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe
– vượt qua; chọc thủng, phá vỡ
=to run rapids+ vượt tác ghềnh
=to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây
– cầu, phó mặc (may rủi…)
=to chance+ cầu may
– theo, đi theo
=to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó
=to run a scent+ theo vết (thú săn)
– đuổi theo, rượt theo (thú săn…)
=to run to earth+ đuổi (chồn…) vào tận hang
– cho chảy; đổ (kim loại…) vào khuôn
=to run the water off+ cho nước chảy đi
=to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn
– chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom
=to run a hotel+ quản lý một khách sạn
=to run a factory+ điều khiển một nhà máy
=to run the show+ điều khiển mọi việc
– xô vào, lao vào, đụng vào
=to run one’s head against the wall+ lao đầu vào tường
– đâm vào, chọc vào
=to run one’s sword through somebody; to run somebody through with one’s sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai
– luồn
=to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng
– đưa lướt đi
=to run one’s hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì
=to run one’s fingers through one’s hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc
– đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng
=to run wine+ đổ rượu tràn trề
=to run blood+ đổ máu lênh láng
– cho ra đồng cỏ (vật nuôi)
– buôn lậu
=to run arms+ buôn lậu khí giới
– khâu lược (cái áo…)
– gạch, vẽ (một đường…); đặt (đường dây điện thoại…)
– để cho chất đống (nợ nầm…)
– đem (so sánh…)
=to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu
– đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)
=to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cửrun
– chạy
Thuật ngữ liên quan tới runs
Tóm lại nội dung ý nghĩa của runs trong tiếng Anh
runs có nghĩa là: run /rʌn/* danh từ- sự chạy=at a run+ đang chạy=on the run all day+ chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày=to be on the run+ chạy đi, chạy trốn, chuồn=to break into a run+ bắt đầu chạy=to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch=to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng- cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi=a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày- chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ…)=it is only a 30 minute’s run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút- sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc…); thời gian vận hành- sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh=the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh=run of ground+ sự lở đất, sự sụp đất- thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt=a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài=a run of luck+ hồi đó=the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền- tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường=the commom run of men; the run of mankind+ những người bình thường=the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy- loại, hạng, thứ (hàng hoá)- đàn (cá…), bầy (súc vật…)- sân nuôi (gà, cịt…), cánh đồng cỏ (nuôi cừu…), bâi rào kín (để chăn nuôi)- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng…)- máng dẫn nước- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối- hướng; chiều hướng, xu thế=the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc=the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận- nhịp điệu (của một câu thơ…)- dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài=a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài=run of tide+ dòng thuỷ triều- sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì…)=a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra=the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)- sự cho phép tự do sử dụng=to have the run of somebody’s books+ được phép tự do sử dụng sách của ai- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)- (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)- (âm nhạc) Rulat!in the long run- (xem) long!to keep the run of something- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì!to lose the run of something- không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì!to make a run of it- chạy trốn, trốn thoát!out of the common run- khác thường, không bình thường=to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn!to take (have) the run for one’s money- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc!with a run!by the run- rất nhanh, nhanh vùn vụt- ngay lập tức, không chậm trễ* nội động từ ran, run- chạy=to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc=a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta- chạy vội, vội vã=to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai=to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai- chạy trốn, tẩu thoát=to run for one’s life+ chạy trốn bán sống bán chết=to run for it+ (thông tục) chạy trốn=to cut and run+ (từ lóng) chuồn, tẩu- chạy đua=to run in a race+ chạy đua=to run second+ chạy về thứ nhì- chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy…)=to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy- trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau…=the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy=time runs fast+ thời gian trôi nhanh=how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!=his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi=the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc- xoay quanh (một cái trục…; một vấn đề…)=that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh- bỏ khắp, mọc lan ra (cây)- chạy dài, chạy quanh=the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng=the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam=the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà- được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện…)=the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau=the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này- tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài=the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền- có giá trị, có hiệu lực=the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm- ám ảnh, vương vấn=the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi- lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi=it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình- lan nhanh, truyền đi=the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh- hướng về, nghĩ về=the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì=to run back over the past+ nghĩ về quá khứ- chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách…)=the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định- nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu)- chảy=blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu=the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh=pus is running+ mủ chảy=nose runs+ mũi chảy nước=eyes run+ chảy nước mắt- đầm đìa, lênh láng, dầm dề=to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi=to be running with blood+ máu đổ lênh láng- rỉ rò (chùng, chậu…)- lên tới, đạt tới=rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta- trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng=potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ=to run mad+ hoá điên=to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuột=silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi- ngược nước để đẻ (cá)- ứng cử=to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện=to run for president+ ứng cử tổng thống* ngoại động từ- chạy (một quâng đường…)- chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua=to run a horse+ cho ngựa chạy đua=to run a race+ chạy đua- cho chạy=to run a ship to…+ cho tàu chạy tới…=to run a machine+ cho máy chạy=to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe- vượt qua; chọc thủng, phá vỡ=to run rapids+ vượt tác ghềnh=to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây- cầu, phó mặc (may rủi…)=to chance+ cầu may- theo, đi theo=to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó=to run a scent+ theo vết (thú săn)- đuổi theo, rượt theo (thú săn…)=to run to earth+ đuổi (chồn…) vào tận hang- cho chảy; đổ (kim loại…) vào khuôn=to run the water off+ cho nước chảy đi=to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn- chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom=to run a hotel+ quản lý một khách sạn=to run a factory+ điều khiển một nhà máy=to run the show+ điều khiển mọi việc- xô vào, lao vào, đụng vào=to run one’s head against the wall+ lao đầu vào tường- đâm vào, chọc vào=to run one’s sword through somebody; to run somebody through with one’s sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai- luồn=to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng- đưa lướt đi=to run one’s hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì=to run one’s fingers through one’s hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc- đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng=to run wine+ đổ rượu tràn trề=to run blood+ đổ máu lênh láng- cho ra đồng cỏ (vật nuôi)- buôn lậu=to run arms+ buôn lậu khí giới- khâu lược (cái áo…)- gạch, vẽ (một đường…); đặt (đường dây điện thoại…)- để cho chất đống (nợ nầm…)- đem (so sánh…)=to paralled; to run a simile+ đem so sánh, đem đối chiếu- đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)=to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cửrun- chạy
Đây là cách dùng runs tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ runs tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
run /rʌn/* danh từ- sự chạy=at a run+ đang chạy=on the run all day+ chạy ngược tiếng Anh là gì?
chạy xuôi suốt ngày tiếng Anh là gì?
bạn rộn suốt ngày=to be on the run+ chạy đi tiếng Anh là gì?
chạy trốn tiếng Anh là gì?
chuồn=to break into a run+ bắt đầu chạy=to keep the enemy on the run+ truy kích (đuổi theo) quân địch=to go for a short run before breakfast+ chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng- cuộc hành trình ngắn tiếng Anh là gì?
cuộc đi tham quan ngắn tiếng Anh là gì?
cuộc đi dạo tiếng Anh là gì?
cuộc đi chơi=a run up to town+ cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày- chuyến đi tiếng Anh là gì?
quâng đường đi (xe lửa tiếng Anh là gì?
tàu thuỷ…)=it is only a 30 minute’s run to our place+ đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút- sự hoạt động tiếng Anh là gì?
sự vận hành tiếng Anh là gì?
sự chạy (máy móc…) tiếng Anh là gì?
thời gian vận hành- sự giảm nhanh tiếng Anh là gì?
sự tụt nhanh tiếng Anh là gì?
sự hạ nhanh tiếng Anh là gì?
sự sụp đổ nhanh=the temperature came down with a run+ độ nhiệt giảm nhanh=run of ground+ sự lở đất tiếng Anh là gì?
sự sụp đất- thời gian liên tục tiếng Anh là gì?
hồi tiếng Anh là gì?
cơn tiếng Anh là gì?
loạt=a long run of power+ sự nắm quyền trong một thời gian dài=a run of luck+ hồi đó=the play has a run of 50 nights+ vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền- tầng lớp đại đa số tiếng Anh là gì?
loại bình thường tiếng Anh là gì?
hạng bình thường=the commom run of men tiếng Anh là gì?
the run of mankind+ những người bình thường=the run of the mill+ những sản phẩm bình thường của nhà máy- loại tiếng Anh là gì?
hạng tiếng Anh là gì?
thứ (hàng hoá)- đàn (cá…) tiếng Anh là gì?
bầy (súc vật…)- sân nuôi (gà tiếng Anh là gì?
cịt…) tiếng Anh là gì?
cánh đồng cỏ (nuôi cừu…) tiếng Anh là gì?
bâi rào kín (để chăn nuôi)- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng…)- máng dẫn nước- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) ngòi tiếng Anh là gì?
lạch tiếng Anh là gì?
nước tiếng Anh là gì?
dòng suối- hướng tiếng Anh là gì?
chiều hướng tiếng Anh là gì?
xu thế=the run of the mountains is N.E.+ dây núi chạy theo hướng đông bắc=the run of public opinion+ chiều hướng của dư luận- nhịp điệu (của một câu thơ…)- dải liên tục tiếng Anh là gì?
đường dây liên tục tiếng Anh là gì?
dòng mạch chạy dài=a run of gold+ mạch mỏ vàng chạy dài=run of tide+ dòng thuỷ triều- sự đổ xô tới tiếng Anh là gì?
nhu cầu lớn tiếng Anh là gì?
sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì…)=a run on the bank+ sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra=the book has a considerable run+ quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua)- sự cho phép tự do sử dụng=to have the run of somebody’s books+ được phép tự do sử dụng sách của ai- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom)- (ngành mỏ) mặt nghiêng tiếng Anh là gì?
mặt dốc- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái)- (âm nhạc) Rulat!in the long run- (xem) long!to keep the run of something- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì tiếng Anh là gì?
nắm được việc gì!to lose the run of something- không nắm được diễn biến của việc gì tiếng Anh là gì?
không nắm được việc gì!to make a run of it- chạy trốn tiếng Anh là gì?
trốn thoát!out of the common run- khác thường tiếng Anh là gì?
không bình thường=to put the run the somebody+ buộc ai phải chạy trốn!to take (have) the run for one’s money- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra tiếng Anh là gì?
được vui thích bõ công khó nhọc!with a run!by the run- rất nhanh tiếng Anh là gì?
nhanh vùn vụt- ngay lập tức tiếng Anh là gì?
không chậm trễ* nội động từ ran tiếng Anh là gì?
run- chạy=to run dowen a slope+ chạy xuống con đường dốc=a cold shiver ran down gis spine+ cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta- chạy vội tiếng Anh là gì?
vội vã=to run to meet somebody+ vội vã đến gặp ai=to run to help somebody+ chạy vội đến giúp ai- chạy trốn tiếng Anh là gì?
tẩu thoát=to run for one’s life+ chạy trốn bán sống bán chết=to run for it+ (thông tục) chạy trốn=to cut and run+ (từ lóng) chuồn tiếng Anh là gì?
tẩu- chạy đua=to run in a race+ chạy đua=to run second+ chạy về thứ nhì- chạy tiếng Anh là gì?
vận hành tiếng Anh là gì?
hoạt động (máy móc tiếng Anh là gì?
nhà máy…)=to leave the engine of the motorcar running+ để cho động cơ ô tô chạy- trôi đi tiếng Anh là gì?
lướt đi tiếng Anh là gì?
trượt đi tiếng Anh là gì?
chạy lướt tiếng Anh là gì?
lăn mau…=the pen runs on the paper+ ngòi bút chạy lướt trên trang giấy=time runs fast+ thời gian trôi nhanh=how his tongue runs!+ mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!=his life runs smoothly+ cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi=the rope runs freely in the pulley+ cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc- xoay quanh (một cái trục… tiếng Anh là gì?
một vấn đề…)=that is the point on which the whole argument runs+ đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh- bỏ khắp tiếng Anh là gì?
mọc lan ra (cây)- chạy dài tiếng Anh là gì?
chạy quanh=the road runs across a plain+ con đường chạy qua cánh đồng=the moutain range runs North and South+ dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam=the fence runs round the house+ hàng rao bao quanh ngôi nhà- được viết tiếng Anh là gì?
được thảo tiếng Anh là gì?
được kể tiếng Anh là gì?
có nội dung (thư tiếng Anh là gì?
văn kiện tiếng Anh là gì?
câu chuyện…)=the letter runs as follows+ bức thư được viết như sau=the story runs in these words+ câu chuyện được kể như thế này- tiếp tục tồn tại tiếng Anh là gì?
tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục tiếng Anh là gì?
kéo dài=the play has been running for six months+ vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền- có giá trị tiếng Anh là gì?
có hiệu lực=the contract runs for seven years+ bản giao kèo có giá trị trong bảy năm- ám ảnh tiếng Anh là gì?
vương vấn=the tune is still running in my head+ điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi- lưu luyến tiếng Anh là gì?
truyền mãi tiếng Anh là gì?
còn mãi mãi=it runs in the family+ cái đó truyền mâi trong gia đình- lan nhanh tiếng Anh là gì?
truyền đi=the news ran like wild fire+ tin tức lan đi rất nhanh- hướng về tiếng Anh là gì?
nghĩ về=the eyes run over something+ đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì=to run back over the past+ nghĩ về quá khứ- chạy trên tuyến đường (xe khách tiếng Anh là gì?
tàu chở khách…)=the boat runs between Hanoi and Namdinh+ con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định- nhoè (mực) tiếng Anh là gì?
thôi (màu) tiếng Anh là gì?
phai tiếng Anh là gì?
bạc (màu)- chảy=blood runs in veins+ máu chảy trong mạch máu=the tide runs strong+ thuỷ triều chảy mạnh=pus is running+ mủ chảy=nose runs+ mũi chảy nước=eyes run+ chảy nước mắt- đầm đìa tiếng Anh là gì?
lênh láng tiếng Anh là gì?
dầm dề=to be running with sweat+ đầm đìa mồ hôi=to be running with blood+ máu đổ lênh láng- rỉ rò (chùng tiếng Anh là gì?
chậu…)- lên tới tiếng Anh là gì?
đạt tới=rice runs five tons a hectare this year+ năm nay lúa đạt năm tấn một hecta- trở nên tiếng Anh là gì?
trở thành tiếng Anh là gì?
có xu thế tiếng Anh là gì?
có chiều hướng=potatoes run big this year+ khoai tây năm nay to củ=to run mad+ hoá điên=to run to extremes+ đi đến chỗ quá khích tiếng Anh là gì?
đi đến chỗ cực đoan- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?
nghĩa Mỹ) tuột=silk stockings sometimes run+ bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi- ngược nước để đẻ (cá)- ứng cử=to run for parliament+ ứng cử vào nghị viện=to run for president+ ứng cử tổng thống* ngoại động từ- chạy (một quâng đường…)- chạy đua tiếng Anh là gì?
chạy thi tiếng Anh là gì?
cho (ngựa) chạy đua=to run a horse+ cho ngựa chạy đua=to run a race+ chạy đua- cho chạy=to run a ship to…+ cho tàu chạy tới…=to run a machine+ cho máy chạy=to run a car into a garage+ đánh ô tô vào nhà để xe- vượt qua tiếng Anh là gì?
chọc thủng tiếng Anh là gì?
phá vỡ=to run rapids+ vượt tác ghềnh=to run to a blockade+ tránh thoát vòng vây- cầu tiếng Anh là gì?
phó mặc (may rủi…)=to chance+ cầu may- theo tiếng Anh là gì?
đi theo=to let things run their cours+ cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó=to run a scent+ theo vết (thú săn)- đuổi theo tiếng Anh là gì?
rượt theo (thú săn…)=to run to earth+ đuổi (chồn…) vào tận hang- cho chảy tiếng Anh là gì?
đổ (kim loại…) vào khuôn=to run the water off+ cho nước chảy đi=to run metal into mould+ đổ kim loại vào khuôn- chỉ huy tiếng Anh là gì?
điều khiển tiếng Anh là gì?
quản lý tiếng Anh là gì?
trông nom=to run a hotel+ quản lý một khách sạn=to run a factory+ điều khiển một nhà máy=to run the show+ điều khiển mọi việc- xô vào tiếng Anh là gì?
lao vào tiếng Anh là gì?
đụng vào=to run one’s head against the wall+ lao đầu vào tường- đâm vào tiếng Anh là gì?
chọc vào=to run one’s sword through somebody tiếng Anh là gì?
to run somebody through with one’s sword+ đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai- luồn=to run a rope through a ring+ luồn sợi dây thừng qua cái vòng- đưa lướt đi=to run one’s hand over something+ đưa tay lướt trên vật gì=to run one’s fingers through one’s hair+ đưa ngón tay lên vuốt tóc- đổ tràn trề tiếng Anh là gì?
đổ chứa chan tiếng Anh là gì?
đổ lai láng tiếng Anh là gì?
chảy đầm đìa tiếng Anh là gì?
chảy ròng ròng=to run wine+ đổ rượu tràn trề=to run blood+ đổ máu lênh láng- cho ra đồng cỏ (vật nuôi)- buôn lậu=to run arms+ buôn lậu khí giới- khâu lược (cái áo…)- gạch tiếng Anh là gì?
vẽ (một đường…) tiếng Anh là gì?
đặt (đường dây điện thoại…)- để cho chất đống (nợ nầm…)- đem (so sánh…)=to paralled tiếng Anh là gì?
to run a simile+ đem so sánh tiếng Anh là gì?
đem đối chiếu- đề cử tiếng Anh là gì?
giới thiệu tiếng Anh là gì?
ủng hộ (một người ra ứng cử)=to run a candidate+ giới thiệu người ứng cử tiếng Anh là gì?
ủng hộ một người ứng cửrun- chạy
Để lại một bình luận