Tóm tắt nội dung bài viết
- I. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – những chức vụ nổi tiếng
- II. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim
- 1. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng nghệ thuật
- 2. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng hóa trang & trang phục
- 3. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng âm thanh
- 4. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng kỹ xảo
- 5. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng vận hành máy quay
- III. Kết bài
I. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – những chức vụ nổi tiếng
Các từ vựng này thường được sử dụng trên áp phích ra mắt phim hoặc trong những nguyên vật liệu quảng cáo. Chúng là những nhân vật nổi tiếng của đoàn làm phim mà sẽ hút khách tới phòng vé .
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Director | /dəˈrɛktər/ | đạo diễn |
Writer | /ˈraɪtər/ | nhà viết kịch |
Cast | /kæst/ | dàn diễn viên |
Actor | /ˈæktər/ | nam diễn viên |
Actress | /ˈæktrəs/ | nữ diễn viên |
Character | /ˈkɛrɪktər/ | nhân vật |
Producer | /prəˈdusər/ | nhà sản xuất |
Ngoài những nhân vật nổi tiếng này, mỗi bộ phim còn có sự góp phần của một đội ngũ đoàn làm phim hùng hậu phía sau .
II. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim
Một đoàn làm phim có đến hàng trăm nhân sự, và rất rất nhiều phòng ban. Hack Não sẽ giới thiệu đến bạn những chức vụ quan trọng và phổ biến nhất ở những phòng ban phổ biến nhất trong đoàn làm phim nhé!
1. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng nghệ thuật
Những khung cảnh trang trọng, những thành tháp, tòa tháp nguy nga chính là loại sản phẩm của phòng này .
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Cinematographer | /ˌsɪnɪməˈtɑgrəfər/ | đạo diễn hình ảnh |
Art director | /ɑrt dəˈrɛktər/ | đạo diễn nghệ thuật |
Props assistant | /prɑps əˈsɪstənt/ | trợ lý đạo cụ |
Storyboard artist | /ˈstɔriˌbɔrd ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ phác thảo kịch bản phân cảnh |
Illustrator | /ˈɪləˌstreɪtər/ | nghệ sĩ vẽ tranh |
Concept artist | /ˈkɑnsɛpt ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ thiết kế bố cục |
Graphic designer | /ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế hình ảnh |
Gang Boss | /gæŋ bɑs/ | giám đốc xây dựng (không phải đầu gấu nha) |
2. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng hóa trang & trang phục
Phòng hóa trang – phục trang của đoàn làm phim chịu nghĩa vụ và trách nhiệm tương hỗ những diễn viên về phần nhìn để họ làm thế nào trông tương thích với vai diễn nhất .
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Costume designer | kɑˈstum dɪˈzaɪnər | Nhà thiết kế trang phục |
Hair stylist | hɛr ˈstaɪlɪst | nhà tạo mẫu tóc |
Makeup artist | ˈmeɪˌkʌp ˈɑrtəst | nghệ sĩ trang điểm |
Special makeup effects artist | ˈspɛʃəl ˈmeɪˌkʌp ɪˈfɛkts ˈɑrtəst | nghệ sĩ trang điểm hiệu ứng đặc biệt (cho các nhân vật có ngoại hình đặc biệt) |
Costumer | ˈkɑstumər | nhà thiết kế trang phục |
3. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng âm thanh
Là một trong những phòng ban quan trọng nhất của đoàn làm phim để mang đến trải nghiệm trọn vẹn nhất cho người xem khi ra rạp. Đây là nơi tạo ra và xử lý tất cả các tiếng động, hay các bản nhạc cho bộ phim mà bạn nghe thấy.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Sound Designer | /saʊnd dɪˈzaɪnər/ | Nhà thiết kế âm thanh |
Sound mixer | /saʊnd ˈmɪksər/ | Người giám sát âm thanh tại trường quay |
Utility sound technician | /juˈtɪləti saʊnd tɛkˈnɪʃən/ | kỹ thuật viên âm thanh |
Boom operator | /bum ˈɑpəˌreɪtər/ | Người cầm cần thu âm |
Sound Effects Editor | /saʊnd ɪˈfɛkts ˈɛdətər/ | Người chỉnh sửa hiệu ứng âm thanh |
Musician | /mjuˈzɪʃən/ | nhạc sĩ |
Composer | /kəmˈpoʊzər/ | nhà soạn nhạc |
Vocalist | /ˈvoʊkəlɪst/ | giọng ca chính |
Singer | /ˈsɪŋər/ | ca sĩ |
4. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng kỹ xảo
Có những cảnh quay quá khó để triển khai, hoặc quá tầm với của con người ; những cảnh quay này yên cầu cần có sự giúp sức của kỹ xảo máy tính. Phòng kỹ xảo của đoàn làm phim sẽ là phòng ban bảo vệ giúp bạn thấy một siêu anh hùng, hay một hung quỷ một cách chân thực nhất .
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Digital artist | /ˈdɪʤətəl ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ kỹ thuật số |
Visual effects artist | /ˈvɪʒəwəl ɪˈfɛkts ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ kỹ xảo nhờ đạo cụ |
Lighting artist | /ˈlaɪtɪŋ ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ ánh sáng |
Animator | /ˈænəˌmeɪtər/ | nghệ sĩ hoạt họa |
CGI (Computer-generated imagery) artist | /si-ʤi-aɪ ˈɑrtəst/ | nghệ sĩ hiệu ứng kỹ xảo điện ảnh |
Paint artist | /peɪnt ˈɑrtəst/ | Nghệ sĩ sơn màu |
Facial capture technician | /ˈfeɪʃəl ˈkæpʧər tɛkˈnɪʃən/ | kỹ thuật viên ghi hình chuyển động cơ mặt |
Digital sculptor | /ˈdɪʤətəl ˈskʌlptər/ | nhà điêu khắc kỹ thuật số |
Motion editor | /ˈmoʊʃən ˈɛdətər/ | người điều chỉnh chuyển động |
Stunt performer | /stʌnt pərˈfɔrmər/ | diễn viên đóng thế |
Stunt double | /stʌnt ˈdʌbəl/ | diễn viên đóng thế |
Editor | /ˈɛdətər/ | Người chỉnh sửa |
Colorist | /ˈkʌlərɪst/ | người điều chỉnh gam màu của phim |
5. Từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim – phòng vận hành máy quay
Cách quay một cảnh phim có thể làm thay đổi cảm xúc của người xem. Cảnh quay dài tạo ra sự mệt mỏi, lê thê cho các cuộc chiến tranh; trong khi cảnh quay ngắn tạo tiết tấu nhanh, dứt khoát cho các cảnh hành động. Để truyền tải được toàn bộ ý của đạo diễn, chúng ta có một đội ngũ chuyên vận hành máy quay.
English | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Camera operator | /ˈkæmərə ˈɑpəˌreɪtər/ | người vận hành máy quay |
Drone pilot | /droʊn ˈpaɪlət/ | người điểu khiển máy bay không người lái (để quay cảnh trên cao) |
Director of photography | /dəˈrɛktər ʌv fəˈtɑgrəfi/ | Đạo diễn hình ảnh |
Rigging electrician | /ˈrɪgɪŋ ɪlɛkˈtrɪʃən/ | thợ điện phụ trách trang thiết bị quay phim |
Best boy | /bɛst bɔɪ/ | người điểu chỉnh ánh sáng (không phải Cậu bé tốt nhất nhé) |
III. Kết bài
Qua bài viết này, Hack Não đã trình làng đến bạn những từ vựng Tiếng Anh về đoàn làm phim trong Tiếng Anh. Một bộ phim chất lượng chắc như đinh phải có một đội ngũ phát minh sáng tạo và kỹ thuật hiệu suất cao .
Hack Não chúc bạn học tốt và hãy luôn nhớ :
| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận