Trong những tuần sau chương trình gây tranh cãi này, MTV kiểm duyệt nhiều chương trình của kênh.
In the weeks following the halftime show, MTV censored much of its programming.
WikiMatrix
Có một loại thuốc giải độc tên là flumazenil, nhưng việc sử dụng nó đang gây tranh cãi.
There is an antidote, flumazenil, but its use is controversial.
WikiMatrix
Nguyên nhân của vụ tai nạn đã là nguồn gây tranh cãi lớn.
The cause of the crash has been the source of major controversy.
WikiMatrix
Và việc gây tranh cãi là Diophantus hay là Al- Khwarizmi là cha đẻ của đại số
And it’s debatable whether it’s Diophantus or whether it’s Al- Khwārizmī’,
QED
Cách sử dụng từ “girl gamer” vẫn còn đang gây tranh cãi.
Usage of the term “girl gamer” is controversial.
WikiMatrix
Tuy nhiên, tuyên bố của Peary vẫn còn gây tranh cãi.
However, Peary’s claim remains controversial.
WikiMatrix
Tuy nhiên nhiều tên trong số này không rõ rệt và một số tên gây tranh cãi.
However many of these are not well marked and the status of some are disputed.
WikiMatrix
“Giáo sư Châu có bình luận gây tranh cãi”.
Utah case stirs controversy”.
WikiMatrix
Rosas vẫn là một nhân vật gây tranh cãi ở Argentina trong thế kỷ 21.
Rosas remains a controversial figure in Argentina in the 21st century.
WikiMatrix
Lĩnh vực chuyên ngành của anh khá là gây tranh cãi.
Your area of specialization is quite contentious.
OpenSubtitles2018. v3
Nó sẽ gây tranh cãi lớn nhưng có lẽ đó là cái mà chúng ta cần.
It’ll cause a shit–storm, but maybe that’s what we need.
OpenSubtitles2018. v3
Cậu ta đã gọi cho Clara Vidal, nhà báo hay gây tranh cãi nhất thành phố…
He called Clara Vidal, the most controversial journalist in the city…
OpenSubtitles2018. v3
Ông vẫn là một nhân vật gây tranh cãi trong lịch sử Ba Lan.
He remains a controversial figure in Polish history.
WikiMatrix
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Vậy là không ( gây ) tranh cãi, đó là điều hay thứ nhất.
So without the controversy, that’s cool thing number one.
QED
3, 4, 5 năm năm trước thì điều này vẫn còn rất gây tranh cãi.
It was very controversial to say three, four, five years ago.
QED
Đôi khi quá trình này gây tranh cãi và thu hút sự chỉ trích của công chúng.
Sometimes the process is controversial and attracts public criticism.
WikiMatrix
Tổ chức trải qua vấn đề gây tranh cãi trong năm đầu tiên hoạt động.
The organization experienced controversy in its first year of operation.
WikiMatrix
Các giải thưởng đôi lúc đã từng gây tranh cãi.
These promotion criteria sometimes caused controversy.
WikiMatrix
Ý tưởng này cực kỳ gây tranh cãi, và nó rất dễ để thấy vì sao lại vậy.
Now, this idea is extremely controversial, and it’s easy to see why.
ted2019
Tuy nhiên, Danh tính của những con vật này cuối cùng là gây tranh cãi.
However, the identity of the latter animals is debatable.
WikiMatrix
Mandela là một nhân vật gây tranh cãi trong suốt cuộc đời của ông.
Dolet was a controversial figure throughout his lifetime.
WikiMatrix
A. R. Lukašenka cũng gây chú ý với các phát ngôn gây tranh cãi của ông.
At the same time, W.K. also developed a reputation for his highly energetic live shows.
WikiMatrix
Thế nên chúng có thể gây tranh cãi sâu sắc.
Now, it follows from that, that they’re deeply contestable.
ted2019
Chúng tôi không biết mình có thành công được không, thời điểm đó rất gây tranh cãi.
We didn’t know we could pull it off; it was very controversial.
ted2019
Google Xu hướng không lọc các chủ đề gây tranh cãi.
Google Trends does not filter controversial topics.
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
support.google
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận