Bữa Trưa Tiếng Anh Là Gì?,nếu bạn đang là 1 người đang làm tại 1 công ty văn phòng, chẳng may hôm đó buổi sáng hôm đó vô tình trời mưa mà bạn quên ăn sáng do ngủ dậy trễ, chỉ biết cắm đầu chạy tới công ty mà quên mất mình chưa ăn gì? điều bạn trông chờ nhất là thời gian mau qua đi để tới bữa trưa bạn có thể được ăn cơm và mau qua cơn đói.Vậy bữa trưa có quan trọng không, chắc chắn có nếu không có bữa cơm trưa thì bạn sẽ không làm được gì và hiệu quả công việc cũng không cao.
Bữa trưa là gì ?
Được định nghĩa là được xem như bữa thứ hai trong ngày sau bữa sáng. Tùy vào vùng miền mà bữa ăn trưa sẽ khác nhau, có những bữa ăn trưa khá đạm bạc nhưng cũng có bữa ăn trưa trông rất xa hoa .
Bữa trưa tiếng Anh là gì ?
Bữa trưa tiếng anh là lunch .
Bạn đang đọc: Bữa Trưa Tiếng Anh Là Gì?
Các từ vựng tiếng anh tương quan đến bữa trưa
Tên các bữa ăn trong tiếng anh
Xem thêm: Nguyên Nhân Và Cách Trị Nấm Móng Chân
Xem thêm: Điều Trị Hôi Miệng Dứt Điểm Tại Nhà
- breakfast : bữa sáng
- elevenses: xế sáng (cà phê/trà + đồ ăn nhẹ – của người Anh)
- lunch : bữa trưa bình thường
- luncheon : bữa trưa trang trọng
- tea-time : xế chiều
- second breakfast : bữa sáng thứ hai
- brunch : bữa ăn sáng của những người dậy muộn (breakfast + lunch)
- dinner : bữa tối
- supper : bữa tối (thường ngày, với gia đình)
- midnight-snack : ăn khuya
Chắc chắn bạn chưa xem:
Giao tiếp trong bữa ăn trưa
- Excuse me! (Xin lỗi!) đây là cách gọi phục vụ lịch sự và đơn giản nhất
- Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng!)
- Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)
- Could we have …? (Cho chúng tôi …)
- Another bottle of wine (Một chai rượu khác)
- Some more bread (Thêm ít bánh mì nữa)
- Some more milk (Thêm ít sữa nữa)
- A jug of tap water (Một bình nước máy)
- Some water (Ít nước)
- Still or sparkling? (Nước không có ga hay có ga?)
- Would you like any coffee or dessert? (Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng gì không?)
- Do you have any desserts? (Nhà hàng có đồ tráng miệng không?)
- Could I see the dessert menu? (Cho tôi xem thực đơn đồ tráng miệng được không?)
- Was everything alright? (Mọi việc ổn cả chứ ạ?)
- Thanks, that was delicious (Cám ơn, rất ngon)
- This isn’t what I ordered (Đây không phải thứ tôi gọi )
- This food’s cold (Thức ăn nguội quá )
- This is too salty (Món này mặn quá)
- This doesn’t taste right (Món này không đúng vị)
- We’ve been waiting a long time (Chúng tôi đợi lâu lắm rồi)
- Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)
- Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)
Nguồn: http://wp.ftn61.com/
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Đời sống
Để lại một bình luận