Tóm tắt nội dung bài viết
Tài liệu giải bất phương trình lớp 8 nâng cao có đáp án
Giải bất phương trình lớp 8 nâng cao có đáp án
I. Giải toán 8 những bài tập bất phương trình một ẩn ( đề )
Bài 1: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi
A..
B.
C.
D.
Bài 2: Tập nghiệm S của bất phương trình: 5x – 1 ≥
+ 3 là?
- S = R
- x > 2
- x <
- x ≥ ;
Bài 3: Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn – 10 ?
A. 4 B. 5
B. 9 D. 10
Chọn đáp án B.
Bài 4: Tập nghiệm S của bất phương trình: (1 – )x < – 2 là?
- x > 2
- x >
- x < –
- S = R
Bài 5: Bất phương trình ( 2x – 1 )( x + 3 ) – 3x + 1 ≤ ( x – 1 )( x + 3 ) + x2 – 5 có tập nghiệm là?
- x <
- x ≥
- S = R
- S = Ø
Bài 6: Giải bất phương trình : 2x + 4 < 16
A. x > 6 B. x < 6
C. x < 8 D. x > 8
Bài 7: Giải bất phương trình: 8x + 4 > 2(x+ 5)
A. x > 2 B. x < -1
B. x > -1 D. x > 1
Bài 10:
Tìm m để x = 2 là nghiệm bất phương trình : mx + 2 < x + 3 + m
A. m = 2 B. m < 3
B. m > 1 D. m < – 3
Bài 11:
Bất phương trình nào là bất phương trình một ẩn ?
a) 2x – 3 < 0;
b) 0.x + 5 > 0;
c) 5x – 15 ≥ 0;
d) x2> 0.
Bài 12
Giải những bất phương trình sử dụng theo quy tắc chuyển vế
a) x – 5 > 3
b) x – 2x < -2x + 4
c) -3x > -4x + 2
d) 8x + 2 < 7x – 1
II. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8 ( đề )
Câu 1:
Giải chi tiết:
Nếu a > 0 thì ax + b > 0 ⇔ x >
nên
Nếu a < 0 thì ax + b > 0 ⇔ x < nên
Nếu a = 0 thì ax + b > 0 có dạng 0 x + b > 0
Ta có nếu b > 0 => S = R .
Ta có nếu b ≤ 0 => S = Ø
Chọn đáp án D.
Câu 2:
Giải chi tiết:
Ta có: 5x – 1 ≥ + 3 ⇔ 25x – 5 ≥ 2x + 15 ⇔ 23x ≥ 20 ⇔ x ≥ .
Vậy tập nghiệm S là x ≥ ;
Chọn đáp án D.
Câu 3:
Giải chi tiết:
Ta có :
So sánh điều kiện kèm theo => có 5 nghiệm nguyên .
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Giải chi tiết:
Vậy tập nghiệm S là : x >
Chọn đáp án B.
Câu 5:
Giải chi tiết:
Ta có : ( 2 x – 1 ) ( x + 3 ) – 3 x + 1 ≤ ( x – 1 ) ( x + 3 ) + x2 – 5
⇔ 2×2 + 5 x – 3 – 3 x + 1 ≤ x2 + 2 x – 3 + x2 – 5 ⇔ 0 x ≤ – 6
⇔ x thuộc tập hợp Ø vậy S = Ø
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Giải chi tiết:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Giải chi tiết:
Ta có : 8 x + 4 > 2 ( x + 5 )
⇔ 8 x + 4 > 2 x + 10
⇔ 6 x > 6
⇔ x > 6 : 6
⇔ x > 1
Chọn đáp án D
Câu 8:
Giải chi tiết:
Chọn đáp án C
Câu 9:
Giải chi tiết:
Chọn đáp án A
Câu 10:
Giải chi tiết:
X = 2 :
⇔ 2 m + 2 < 2 + 3 + m
⇔ 2 m – m < 2 + 3 - 2
⇔ m < 3
Chọn đáp án B
Câu 11:
Giải chi tiết:
– Bất phương trình a là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
– Bất phương trình c là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
– Bất phương trình b có chỉ số a = 0 không thỏa điều kiện kèm theo là a ≠ 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
– Bất phương trình d có mũ x là bậc 2 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
Câu 12:
Giải chi tiết:
Sử dụng quy tắc chuyển vế và đổi dấu
- a) x – 5 > 3
⇔ x > 3 + 5
⇔ x > 8 .
Vậy nghiệm của S là x > 8 .
- b) x – 2x < -2x + 4
⇔ x – 2 x + 2 x < 4 ⇔ x < 4 Vậy nghiệm của S là x < 4 .
- c) -3x > -4x + 2
⇔ – 3 x + 4 x > 2
⇔ x > 2
Vậy nghiệm của S là x > 2 .
- d) 8x + 2 < 7x – 1
⇔ 8 x – 7 x < - 1 – 2
⇔ x < -3
Vậy nghiệm của S là x < - 3 .
Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn do Kiến biên soạn. Nhằm giúp các bạn làm có thêm kiến thức cho bản thân, còn những bạn học tốt thì có thể tham khảo xem bản thân mình đạt ở mức độ nào. Sau khi làm xong cá
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận