1. Squirrel
“Squirrel” (con sóc) có nguồn gốc từ “skiouros” – một từ cổ Hy Lạp có nghĩa là “shadow-tail” – cái đuôi bóng tối. Bạn đang đọc: Nguồn gốc của 9 từ tiếng Anh có thể bạn chưa biết |
2. Awkward
Tính từ ” awkward ” ( vụng về, ngượng ngịu, khó xử … ) bắt nguồn từ ” afugr “, một từ thuộc ngôn từ Norse cổ. Từ này có nghĩa là ” lộn vòng sai hướng, quay vòng sai cách “, ví dụ một con vật bị lật ngửa người và không thể nào đứng dậy được .
3. X
Theo từ điển Oxford, lần tiên phong vần âm ” x ” được dùng để sửa chữa thay thế cho một nụ hôn là vào năm 1763, bởi nhà tự nhiên học Gilbert White .
4. Corridor
Khi còn nhỏ, đã khi nào bạn bị nhắc nhở rằng không được chạy nhảy ở hiên chạy ( corridor ) ? Trên thực tiễn, từ ” corridor ” bắt nguồn từ từ ” currere ” trong tiếng Latin có nghĩa là ” chạy “, hoặc ” nơi để chạy “. Kể từ thế kỷ 19, ” corridor ” mới mang nghĩa ” lối đi dài trong một tòa nhà ” .
5. Sarcasm
Từ ” Sarcasm ” ( lời chế nhạo, sự mỉa mai ) bắt nguồn từ từ ” Sarkazein ” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là ” xé thịt sống ” . |
6. Clue
” Clue ” ( manh mối, đầu mối ) từng có nghĩa là ” a ball of thread ” – cuộn chỉ. Nghĩa lúc bấy giờ bắt nguồn từ việc người ta từng dùng cuộn chỉ để hướng dẫn đường cho người chơi đi ra khỏi một mê cung .
7. Girl
Trước đây, từ ” girl ” ( cô gái ) được dùng để chỉ một đứa trẻ hoặc một người trẻ bất kể thuộc phái nam hay nữ. Trước đó nữa, từ này bắt nguồn từ tiếng Đức cổ ” gör ” nghĩa là ” đứa trẻ ” .
8. Computer
Dù máy tính mới được phát minh cách đây chưa lâu, từ “computer” đã xuất hiện từ năm 1613, chỉ một người nào đó. Đến năm 1869, từ này mang nghĩa “một bộ máy” và đến năm 1946 chỉ một thiết bị điện tử như ngày nay.
9. Daisy
” Daisy ” ( hoa cúc ) từng là cách viết gọn của cụm từ ” day’s eye ” – mắt của ban ngày. Sở dĩ được đặt tên này vì loài hoa cúc nở ra vào buổi sáng sớm và cụp cánh vào mỗi tối . |
Thanh Bình (Theo Oxford Dictionary Blog)
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận