Phạm vi của quan hệ dân sự không chỉ dừng lại trong nội địa quốc gia mà có thể mở rộng sang quan hệ quốc tế nhưng phải đáp ứng điều kiện của pháp luật hai quốc gia đó. Người nước ngoài cũng được hưởng quyền cơ bản như đối với công dân Việt Nam. Do đó, để tạo thuận tiện cho bài này, sẽ đưa ra bài viết về bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì? các quy định về bồi thường bằng tiếng anh tới quý khách hàng qua những thông tin bên dưới!
Bồi thường thiệt hại nhằm mục đích đáp lỗi vì hành vi vi phạm
1. Thế nào là bồi thường thiệt hại?
Bồi thường thiệt hại là một trong những trách nhiệm dân sự nhằm buộc bên có hành vi gây thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù các tổn thất về vật chất và tổn thất về tinh thần cho bên bị thiệt hại. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại về vật chất là trách nhiệm bù đắp tổn thất về vật chất thực tế, được tính thành tiền do bên vi phạm nghĩa vụ gây ra, bao gồm tổn thất về tài sản, chi phí để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại, thu nhập thực tế bị mất, bị giảm sút.
Bạn đang đọc: Bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì?
Một hành vi được xem là phải chịu nghĩa vụ và trách nhiệm bồi thường thiệt hại khi :
- Có thiệt hại xảy ra trên thực tế là thiệt hại về vật chất hoặc thiệt hại về tinh thần
- Hành vi vi phạm những quy định của pháp luật nói chung, khi đó có thể là hành vi vi phạm những quy định của pháp luật về hình sự, hành chính, hoặc các lĩnh vực khác trong phạm vi hoạt động của mình
- Hành vi có lỗi của người gây thiệt hại
- Có mối liên hệ nhân quả giữa thiệt hại và hành vi trái pháp luật
Bên gây thiệt hại phải bồi thường nhanh gọn, kịp thời và hàng loạt. Các bên hoàn toàn có thể thỏa thuận hợp tác với nhau về mức bồi thường. Trường hợp không thỏa thuận hợp tác được thì tuân thủ theo lao lý của pháp lý tương quan, vận dụng với trường hợp của mình để xử lý
2. Bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, bồi thường thiệt hại là Compensation / ˌkɒm. penˈseɪ. ʃən / :
- Money that is paid to someone in exchange for something that has been lost or damaged or for some problem: Trả tiền cho người bị thiệt hại để nhằm bù đắp cho hành vi của mình vì đã làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản hay là vấn đề gì đó của người khác
- Compensation (for something) something, especially money, that somebody gives you because they have hurt you, or damaged something that you own; the act of giving this to somebody: bồi thường (cho một vấn đề gì đó) một thứ gì đó, đặc biệt là tiền bạc, mà ai đó đưa cho bạn vì họ đã làm tổn thương bạn, hoặc làm hỏng thứ gì đó mà bạn sở hữu; hành động đưa cái này cho ai đó
3. Một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến bồi thường thiệt hại
- Liability for compensation: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
- Damages: Tiền bồi thường thiệt hại, bồi thường tai nạn
- Damages for detention: Tiền bồi thường lưu tàu
- Agreed and liquidated damages: Tiền bồi thường (thiệt hại) định trước
- Liquidated damages: Tiền bồi thường thiệt hại ước tính
- Nominal damages: Tiền bồi thường danh nghĩa
- Unliquidated damages: Tiền bồi thường không định trước
- Calculation of damage: Sự tính toán thiệt hại
- Claim for damages: Yêu sách bồi thường thiệt hại
- Damage to person: Sự thiệt hại nhân mạng
- Damage to property: Sự thiệt hại tài sản
- Malicious damage: Sự thiệt hại có ác ý
- Prospective damages: Tiền bồi thường thiệt hại dự tính
- To cause damage: Gây ra thiệt hại
- To bear the damage: Chịu thiệt hại
- To bring an action of damages against somebody: Kiện ai đòi bồi thường thiệt hại
- To estimate the damage: Ước lượng sự thiệt hại
- To pay damages: Trả tiền bồi thường thiệt hại
- To suffer damage: Bị thiệt hại
- Damnification: Sự gây tổn hại, sự gây thiệt hại, điều thiệt hại
Như vậy, toàn bộ những nội dung trên đây của chúng tôi đã trả lời cho câu hỏi bồi thường thiệt hại tiếng anh là gì cũng những vấn đề khác liên quan. Để bảo vệ quyền lợi của mình một cách tốt nhất trong đòi bồi thường thiệt hại, quý khách hàng có thể liên lạc để nhận thông tin tư vấn từ chúng tôi bên dưới. Đội ngũ chuyên viên, luật sự có kinh nghiệm sẽ giải đáp bằng kinh nghiệm của mình trên thực tế, đảm bảo hài lòng quý khách hàng. Liên lạc với chúng tôi qua:
- Hotline tư vấn pháp lý: 1900.3330
- Zalo: 084.696.7979
- Mail: [email protected]
Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?
Đánh giá post
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận