Đây là cái nịt bít tất tớ để dành từ đám cưới của mình.
This was the garter that I was saving for my wedding.
OpenSubtitles2018. v3
Còn con dao trong bít tất?
What about that knife in your garter?
OpenSubtitles2018. v3
Tôi mang bít tất bằng len và bây giờ Passini chỉ còn lại một chân.
All the drivers wore puttees but Passini had only one leg.
Literature
Chúng tôi đã có nhiều dịp lễ, và những gì chúng tôi nhận được là quả quýt và bít tất.
There were so many of us that all we got was a tangerine and socks.
OpenSubtitles2018. v3
Bít tất của ta sẽ trống rỗng cho đến khi nó được lấp đầy bằng các bộ phận đẫm máu của Flash.
My stocking won’t be completely stuffed until it’s filled to the brim with bloody Flash parts.
OpenSubtitles2018. v3
Kappa được thành lập bởi một công ty bít tất ở Turin, Italy, năm 1916 nhưng tới tận năm 1967 mới có tên là “Kappa”.
Kappa was founded as a sock firm in Turin, Italy, in 1916 but didn’t become ‘Kappa’ until 1967.
WikiMatrix
Nó có một màu sắc đặc trưng của một cơ thể màu đen với các chi có màu trắng (đi bít tất trắng).
It has a distinctive colour pattern of a black body toàn thân with white extremities .
WikiMatrix
Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí.
It used to be a custom for the daughter-in-law to make a pair of traditional Korean socks and on the winter solstice give them to her mother-in-law.
jw2019
Rob Kardashian có một vài hoạt động kinh doanh với các hãng PerfectSkin, Rival Spot, the BG5, cũng như có dòng sản phẩm bít tất của riêng mình.
Kardashian has also taken on several business ventures working with PerfectSkin, Rival Spot, the BG5 and working on his own sock line.
WikiMatrix
Cả hai bên đều có chung câu chuyện và phong tục: ống khói, nến, quà tặng, bít tất, một ông già trong bộ y phục màu đỏ và ngày tháng.
They share stories and customs: the chimney, candles, gift-giving, socks, an old man in red clothing, and the date.
jw2019
Elbe bắt đầu diện những bộ quần áo của phụ nữ trong một lần người mẫu của Gottlieb vắng mặt; bà được đề nghị mang bít tất và giày cao gót để tương xứng với người mẫu.
Elbe started dressing in women’s clothes after filling in for Gottlieb’s absentee model; she was asked to wear stockings and heels so her legs could substitute for those of the model.
WikiMatrix
Ngày 30 tháng 10 năm 2007, Schmidt-Nielsen cùng với một nhóm bạn đấu tranh cho nữ quyền đã treo một dây phơi quần áo với các bít tất dài màu đỏ ở lối vào Bộ Xã hội với mục đích được công bố là cổ vũ nữ bộ trưởng Karen Jespersen tích cực hơn nhằm giải quyết vấn đề nam nữ bình quyền.
On 30 October 2007, Schmidt-Nielsen and fellow feminists hung red stockings on a clothesline at the entry to the Ministry of Social Welfare, with the stated intention of encouraging minister Karen Jespersen to more actively attempt to solve gender equality issues.
WikiMatrix
” Đó là tất cả rất tốt cho bạn cười, nhưng tôi nói với bạn tôi đã giật mình vì vậy, tôi nhấn vòng bít của mình cứng, và quay lại, và cắt ra khỏi phòng tôi để lại cho anh – ”
” It’s all very well for you to laugh, but I tell you I was so startled, I hit his cuff hard, and turned around, and cut out of the room — I left him — “
QED
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận