Kế toán – Kiểm toán là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao nhất hiện nay, tuy nhiên yêu cầu tuyển dụng ngành này của các công ty, tập đoàn lớn cũng rất khắt khe và tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán là một trong những kỹ năng bắt buộc mà các bạn ứng viên phải nắm vững nếu muốn làm việc và thăng tiến trong môi trường hội nhập quốc tế.
Tóm tắt nội dung bài viết
Tổng hợp 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán
Trong bài viết này, tranminhdung.vn sẽ tổng hợp 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán truy thuế kiểm toán theo bảng vần âm, kỳ vọng sẽ giúp những bạn học từ vựng chuyên ngành một cách có mạng lưới hệ thống hơn.
Thuật ngữ A
Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán Assets /’æsets/: Tài sản Advances to employees: Tạm ứng
Bạn đang đọc: Công Cụ Dụng Cụ Tiếng Anh Là Gì, Công Cụ, Dụng Cụ (Instrument And Tools) Là Gì – http://wp.ftn61.com
Thuật ngữ B
Bookkeeper / ’ bukki : pə / : người lập báo cáo giải trình Balance sheet / ’ bæləns ʃi : t / : Bảng cân đối kế toán
Thuật ngữ C
Capital construction / ’ kæpitl kən ’ strʌkʃn / : kiến thiết xây dựng cơ bản Cash / kæʃ / : Tiền mặt Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ Cash at ngân hàng / kæʃ at bæηk / : Tiền gửi ngân hàng nhà nước Cash in transit : Tiền đang chuyển Check and take over : nghiệm thu sát hoạch Cost of goods sold : Giá vốn bán hàng Construction in progress : giá thành kiến thiết xây dựng cơ bản dở dang Current portion of long-term liabilities : Nợ dài hạn đến hạn trả Current assets / ’ kʌrənt ‘ æsets / : Tài sản lưu động và góp vốn đầu tư thời gian ngắn
Thuật ngữ D
Deferred expenses : Ngân sách chi tiêu chờ kết chuyển Deferred revenue : Người mua trả tiền trước Depreciation of intangible fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt vô hình dung Depreciation of fixed assets / di, pri : ʃi ’ eiʃn /, / fiks ’ æsets / : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt hữu hình Depreciation of leased fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính
Thuật ngữ E
Equity and funds : Vốn và quỹ Expense mandate / iks’pens ‘ mændeit / : Ủy nhiệm chi Exchange rate differences / iks’t ʃeindʤ reit ’ difrəns / : Chênh lệch tỷ giá Expenses for financial activities / iks’pens /, / fai’n ænʃəl æk ’ tivitis / : Ngân sách chi tiêu hoạt động giải trí kinh tế tài chính Extraordinary income / iks’tr ɔ : dnri ’ inkəm / : Thu nhập không bình thường Extraordinary expenses / iks’tr ɔ : dnri iks’pens / : Chi tiêu không bình thường Extraordinary profit : Lợi nhuận không bình thường
Thuật ngữ F
Figures in : millions VND : Đơn vị tính : triệu đồng Financials / fai’n ænʃəls / : Tài chính Financial ratios / fai’n ænʃəl ‘ reiʃiou / : Chỉ số kinh tế tài chính Finished goods : Thành phẩm tồn dư Fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt Fixed asset costs : Nguyên giá gia tài cố định và thắt chặt hữu hình
Thuật ngữ G
General and administrative expenses : Chi tiêu quản trị doanh nghiệp Goods in transit for marketing : Hàng gửi đi bán Gross revenue / grous ’ revinju : / : Doanh thu tổng Gross profit / grous profit / : Lợi nhuận tổng
Thuật ngữ I
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
Thuật ngữ L
Leased fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính Leased fixed asset costs : Nguyên giá gia tài cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính Liabilities /, laiə ’ biliti / : Nợ phải trả Long-term financial assets : Các khoản góp vốn đầu tư kinh tế tài chính dài hạn Long-term borrowings : Vay dài hạn Long-term mortgages, deposits, collateral : Các khoản thế chấp ngân hàng, ký quỹ, ký cược dài hạn Long-term liabilities : Nợ dài hạn Long-term security investments : Đầu tư sàn chứng khoán dài hạn
Thuật ngữ M
Merchandise inventory / ’ mə : tʃəndaiz in’ventri / : Hàng hoá tồn dư
Thuật ngữ N
Net revenue : Doanh thu thuần Net profit : Lợi nhuận thuần Non-business expenditure source : Nguồn kinh phí đầu tư sự nghiệp Non-current assets : Tài sản cố định và thắt chặt và góp vốn đầu tư dài hạn Non-business expenditures : Chi sự nghiệp
Thuật ngữ O
Operating profit : Lợi nhuận từ hoạt động giải trí SXKD Other funds : Nguồn kinh phí đầu tư, quỹ khác Other current assets : Tài sản lưu động khác Other long-term liabilities : Nợ dài hạn khác Other receivables : Các khoản phải thu khác Other payables : Nợ khác Other short-term investments : Đầu tư thời gian ngắn khác Owners ’ equity : Nguồn vốn chủ sở hữu
Thuật ngữ P
Prepaid expenses : Ngân sách chi tiêu trả trước Payables to employees : Phải trả công nhân viên Profit before taxes : Lợi nhuận trước thuế Provision for devaluation of stocks : Dự phòng giảm giá hàng tồn dư Profit from financial activities : Lợi nhuận từ hoạt động giải trí kinh tế tài chính Purchased goods in transit : Hàng mua đang đi trên đường
Thuật ngữ R
Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho Receivables from customers: Phải thu của khách hàng Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
Thuật ngữ S
Sales expenses : Ngân sách chi tiêu bán hàng Sales returns : Hàng bán bị trả lại Sales rebates : Giảm giá bán hàng Short-term borrowings : Vay thời gian ngắn Short-term liabilities : Nợ thời gian ngắn Short-term investments : Các khoản góp vốn đầu tư kinh tế tài chính thời gian ngắn Short-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp ngân hàng, ký cược, ký quỹ thời gian ngắn Stockholders ’ equity / ´ stɔk ¸ houldə ’ ekwiti / : Nguồn vốn kinh doanh thương mại Short-term security investments : Đầu tư sàn chứng khoán thời gian ngắn Surplus of assets awaiting resolution : Tài sản thừa chờ giải quyết và xử lý
Thuật ngữ T và W
Taxes and other payables to the State budget : Thuế và những khoản phải nộp nhà nước Tangible fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt hữu hình Total assets : Tổng cộng gia tài Total liabilities and owners ’ equity : Tổng cộng nguồn vốn Trade creditors : Phải trả cho người bán Treasury stock / ’ treʤəri stɔk / : Cổ phiếu quỹWelfare and reward fund : Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Trên đây là 100 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán kiểm toán phổ biến nhất, thường xuyên được sử dụng trong công việc. Nếu bạn muốn được đào tạo một cách bài bản về các kiến thức tiếng anh phục vụ cho công việc, hãy đăng ký theo link sau để nhận tư vấn lộ trình học tiếng anh dành cho người đi làm nhé: tranminhdung.vn/dang-ky-hoc/
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận