1. Từ ngữ chỉ sự buồn chán
Angry = tức giận
She was angry with her boss for criticising her work.
Cô ấy tức giận với ông chủ vì đã chỉ trích công việc của cô ấy.
Annoyed = bực mình
She was annoyed by his comments.
Cô ấy khó chịu với những lời phê bình của anh ấy.
Appalled = rất sốc
They were appalled to hear that they would lose their jobs.
Họ đã rất sốc khi biết rằng mình sẽ bị mất việc.
At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn
The children have been misbehaving all day – I’m at the end of my tether.
Cả ngày bọn trẻ hư quá – Tôi hoàn toàn chán ngấy rồi.
Cross = bực mình
I was cross with him for not helping me, as he said he would.
Tôi bực mình anh ta vì đã không giúp tôi, như lời anh đã nói.
Depressed = rất buồn
After he failed his English exam, he was depressed for a week.
Sau khi trượt kỳ thi tiếng Anh, anh ấy đã rất buồn suốt một tuần.
Disappointed = thất vọng
She was disappointed by her son’s poor results at school.
Bà ấy thất vọng vì kết quả học hành kém của con trai bà.
Những cụm từ tiếng Anh diễn đạt tâm trạng buồn chán
Horrified = rất sốc
I’m horrified by the amount of violence on television today.
Tôi rất sốc bởi có quá nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay.
Negative = tiêu cực; bi quan
I feel very negative about my job – the pay is awful.
Tôi cảm thấy rất bi quan về công việc của mình – tiền lương quá bèo.
Seething = rất tức giận nhưng giấu kín
She was seething after her boss critised her.
Cô ấy nóng sôi sau khi ông chủ phê bình cô ấy.
Sad = buồn
It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo.
Điều đó khiến tôi buồn khi xem tất cả những động vật trong lồng ở sở thú.
Upset = tức giận hoặc không vui
I’m sorry you’re upset – I didn’t mean to be rude.
Tôi xin lỗi vì làm cô buồn – Tôi không cố ý bất lịch sự.
Unhappy = buồn
I was unhappy to hear that I hadn’t got the job.
Tôi buồn khi biết rằng tôi đã không nhận được công việc đó.
2. Thành ngữ tiếng Anh diễn đạt sự buồn chán
down in the dumps: buồn (chán); chán nản; thất vọng
Ví dụ :
When she left him, he was down in the dumps for a few months .
Khi cô ta rời bỏ anh ấy, anh đã rất buồn trong vài tháng .
feel blue: cảm thấy buồn
She felt a little blue because she fail the exam .
Cô ấy cảm thấy hơi buồn một chút ít vì cô ấy trượt kỳ thi .
Những cụm từ tiếng Anh diễn đạt tâm trạng buồn chán
beside oneself (with grief, worry): quá đau buồn
Ví dụ :
My family was beside ourselves with grief when my grandmother died .
Cả mái ấm gia đình tôi rất đau buồn khi bà nội qua đời .
see red: rất tức giận
Ví dụ :
My boss blamed Jane for breaking his clock that made him see red !
Ông chủ của tôi đổ lỗi cho Jane làm vỡ đồng hồ đeo tay của ông ta, điều khiến ông ta nối điên !
hopping mad: tức phát điên lên
Ví dụ:
She was hopping mad when she found out her daughter went home late .
Cô ấy tức phát điên lên khi phát hiện ra con gái về nhà muộn .
– in a black mood: trong tình trạng phẫn uấ
Ví dụ :
Don’t touch her – she’s in a black mood today .
Đừng động vào cô ấy – cô ấy đang trong một tâm trạng tồi tệ .
Chúc những em sẽ sớm chinh phục tiếng anh Thành công !
==> Xem thêm :
Khóa phát âm chuẩn Cambridge với 100 % GV Bản ngữ
Học thử không lấy phí cùng GV Bản ngữ
Ecorp Starter – Tiếng anh cho người mất gốc
—
Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
————————-
–
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy:
30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 024. 62936032
ECORP Đống Đa:
20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593
ECORP Bách Khoa:
236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090
ECORP Hà Đông:
21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527
ECORP Công Nghiệp:
63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411
ECORP Sài Đồng:
50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa:
157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp:
158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496
–
HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên:
21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496
–
BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh:
Đại học May Công nghiệp – 0869116496
–
TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh:
203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10:
497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497
ECORP Gò Vấp:
41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Tìm hiểu những khóa học của và ĐK tư vấn, test trình độ không tính tiền tại đây
—Cảm nhận học viên ECORP English.
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận