Các đảo được phân loại là những khu bảo tồn thiên nhiên.
The islands have been classified as nature reserves.
WikiMatrix
Khoảng một nửa diện tích đô thị này là một phần của khu bảo tồn thiên nhiên Vindelfjällen.
Geography wise, around half of the municipal area is part of the Vindelfjällens Nature Reserve.
WikiMatrix
Israel có 380 khu bảo tồn thiên nhiên.
There are 380 Israeli nature reserves.
WikiMatrix
Trải nghiệm này được triển khai trong khu bảo tồn thiên nhiên Bokeo.
This experience is provided in the Bokeo Nature Reserve.
WikiMatrix
Một số đoạn sông hiện đang được bảo vệ làm các khu bảo tồn thiên nhiên.
Some sections of the river are now protected as nature reserves.
WikiMatrix
Bên cạnh nó là khu vực Carabasi, một khu bảo tồn thiên nhiên.
Next to it is the Carabasi area, a nature reserve.
WikiMatrix
Hungary có 10 vườn quốc gia, 145 khu bảo tồn thiên nhiên nhỏ và 35 khu bảo vệ cảnh quan.
Hungary has 10 national parks, 145 minor nature reserves, and 35 landscape protection areas.
WikiMatrix
Loài này chỉ được thấy gần lối vào một hang ở khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang.
This species has only been found near the entrance to a cave in Na Hang Nature Reserve.
WikiMatrix
Barbaggio có chung một khu bảo tồn thiên nhiên Oletta rộng 32 ha (79 mẫu Anh). ^ Brunet, Roger.
Barbaggio shares a nature reserve of 32 ha (79 acres) with nearby Oletta.
WikiMatrix
Khu bảo tồn thiên nhiên Dongtan là địa điểm trú đông tự nhiên lớn nhất trên thế giới.
Dongtan Nature Reserve is the largest natural wintering site in the world.
WikiMatrix
Hai khu bảo tồn thiên nhiên nằm trong ranh giới của Pirin là Bayuvi Dupki–Dzhindzhiritsa và Yulen.
Two nature reserves are located within the boundaries of Pirin National Park, Bayuvi Dupki–Dzhindzhiritsa and Yulen.
WikiMatrix
Khu vực này đã được tuyên bố là khu bảo tồn thiên nhiên trong năm 2007.
The area was declared a nature reserve in 2007.
WikiMatrix
Mà khu bảo tồn thiên nhiên thì không nuôi sống con người.
And nature reserves don’t feed people.
QED
Đảo Bananal là một khu bảo tồn thiên nhiên và văn hóa.
Bananal Island is a nature and culture preserve.
WikiMatrix
Thành phố và các khu ngoại vi nằm trong Khu bảo tồn thiên nhiên Nassau.
The town and its outer districts are situated within the Nassau Nature Reserve.
WikiMatrix
Kiểm lâm viên đã được điều động lại giữa năm 2010 đến Khu bảo tồn thiên nhiên Silverglen.
The field ranger was redeployed in mid-2010 to Silverglen Nature Reserve.
WikiMatrix
Shapinsay có hai khu bảo tồn thiên nhiên về các loài chim rất đáng chú ý.
Shapinsay has two nature reserves and is notable for its bird life.
WikiMatrix
Khu bảo tồn thiên nhiên trải dài trên diện tích 131.934 hecta, địa hình dao động từ 1100 – 4236 mét.
The Nature Reserve stretches over an area of 131.934 ha., occupying elevations of 1100 – 4236 m a.s.l.
WikiMatrix
Xã này nằm khu bảo tồn thiên nhiên Rhein-Westerwald.
The village is located in the natural preserve Rhein-Westerwald.
WikiMatrix
Các loài hồng hạc là một điểm thu hút lớn trong khu bảo tồn thiên nhiên Korgalzhyn.
The pink flamingos in particular are a major attraction within Korgalzhyn Reserve.
WikiMatrix
Ngọn núi này được xác định là Khu bảo tồn thiên nhiên số 182 của Hàn Quốc.
The mountain has been designated Korea’s Natural Monument no. 182.
WikiMatrix
Trước khi trở thành một vườn quốc gia, khu vực này đã là một khu bảo tồn thiên nhiên.
Before becoming a national park, this area had been a nature reserve.
WikiMatrix
Trong số đó, có 8 vườn quốc gia, 2 khu bảo tồn thiên nhiên nghiêm ngặt và 11 công viên tự nhiên.
Those include eight national parks, two strict reserves, and ten nature parks.
WikiMatrix
Tiếp giáp với vườn này là Khu bảo tồn thiên nhiên Bournda được thành lập năm 1972 và rộng 6.088 ha.
Adjacent to the park is the Bournda Nature Reserve, which was established in 1972 and is 6,088 ha in size.
WikiMatrix
Cùng với vùng biển xung quanh, đảo được tuyên bố là một khu bảo tồn thiên nhiên vào năm 2002.
Along with the adjacent waters, it was declared a nature reserve in 2002.
WikiMatrix
Để lại một bình luận