Hợp đồng đó là bằng chứng tố cáo vụ phá dỡ Bolton Village.
Well, the contract is proof of the deal to tear down Bolton Village.
OpenSubtitles2018. v3
Trước mặt vua, người ta phá–dỡ các bàn-thờ Ba-anh”.
Further, they pulled down before him the altars of the Baals.”
jw2019
Nửa đêm bắt đầu phá dỡ.
They’re gonna start the demolition at midnight.
OpenSubtitles2018. v3
(Ngôi nhà này đã bị phá dỡ vào năm 2001).)
(This hotel went bankrupt in 1989.)
WikiMatrix
Để coi cô có thể tìm ảnh trước và sau khi phá dỡ khu vực không.
See if you can find before and after pictures of demolitions in the area.
OpenSubtitles2018. v3
Ngôi nhà bị phá dỡ năm 2016.
The house was demolished in 2016.
WikiMatrix
Những người săn bắn – hái lượm này có thể phá dỡ và di chuyển một ngôi làng trong một đêm.”
These hunter-gatherers could tear down and move a village overnight.””
Literature
Năm 1999, quả văng được miêu tả là “một trong những hình thức phá dỡ thô sơ quy mô lớn phổ biến nhất.”
In 1999, the wrecking ball was described as “one of the most common forms of large-scale coarse demolition.”
WikiMatrix
Anh ta làm cho công ty xây dựng của bố anh ta, Sam và công ty phá dỡ tên là Rochway Group.
He works for his father Sam’s construction and demolition company called the Rochway Group.
OpenSubtitles2018. v3
Ngày 22 tháng 4 năm 1945, quân đội Liên Xô đã chiếm sân bay này và các cơ sở sản xuất máy bay bị phá dỡ.
On 22 April 1945, the facilities were occupied by Soviet troops, and the plant was dismantled and demolished.
WikiMatrix
Trong video, vì Dido không trả tiền hoá đơn, các nhà chức trách địa phương đã đến và phá dỡ căn nhà của cô.
In the video, Dido has not paid her bills, and the government comes to tear down her house.
WikiMatrix
Mỗi một quận bao gồm một số ngôi làng truyền thống, nhiều làng nay không có người cư trú hay đã bị phá dỡ.
Before white contact, many of these indigenous peoples had no permanent villages or settlements .
WikiMatrix
Trận chiến với Guerriere đem đến cho nó biệt danh “Old Constitution” và công chúng yêu mến đã nhiều lần cứu nó khỏi bị phá dỡ.
The battle with the Guerriere earned her the nickname of “Old Ironsides” and public adoration that has repeatedly saved her from scrapping.
WikiMatrix
Gia đình của chúng ta có thể phá dỡ được những hàng rào xây dựng kỳ công nhất của chúng ta chỉ vì họ là “gia đình.”
Our families can tear down our best built fences because they are “family.”
Literature
Bình minh Chủ Nhật, binh sĩ chính phủ đến phá dỡ máy phát chính của Đài phát thanh Veritas, cắt chương trình phát đến người dân tại các tỉnh.
At dawn, Sunday, government troops arrived to knock down the main transmitter of Radio Veritas, cutting off broadcasts to people in the provinces.
WikiMatrix
Tuy nhiên, ở phía bên kia của Via Egnatia, Antonius đã có thể đã chiếm được công sự của Cassius, phá dỡ hàng rào và lấp đầy con rãnh.
However, on the other side of the Via Egnatia, Antony was able to storm Cassius’ fortifications, demolishing the palisade and filling up the ditch.
WikiMatrix
Ông đã làm việc trong điều kiện có nhiệt độ cao, phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.
He worked in high temperatures, tearing down and rebuilding furnaces, cleaning up spilt metal and slag.
ted2019
Tuyết tan chảy và sau lại đó đóng băng một lần nữa tạo ra một lớp băng phủ không thể phá dỡ làm cản trở việc chăn thả gia súc.
The snow melts and then freezes again, creating an impenetrable ice-cover that prevents livestock from grazing .
WikiMatrix
Một số ngôi nhà mới có kế hoạch sẽ được xây dựng trên đất bỏ hoang trống sau khi phá dỡ những ngôi nhà bị khiếm khuyết về “khởi động đất đai”.
A number of new homes are planned to be constructed on derelict land cleared following the demolition of defective houses on the “Boot Estate”.
WikiMatrix
Trong khi phần lớn ga chính, trước đây đặt khu mua sắm của Tokyu giờ đây bị phá dỡ, tòa nhà phía Tây của khu mua sắm này vẫn tiếp tục hoạt động bình thường.
While much of the main station building, previously housing the Tokyu department store, had been closed and was set for demolition, the west building of the Tokyu department store continued to operate as before.
WikiMatrix
Phá dỡ quy mô lớn và xây dựng lại bắt đầu vào những năm 1920, và Tehran đã là một điểm đến cho di cư hàng loạt từ khắp nơi trên lãnh thổ Iran từ thế kỷ 20.
Large scale demolition and rebuilding began in the 1920s, and Tehran has been a destination for mass migrations from all over Iran since the 20th century.
WikiMatrix
Giai đoạn đầu của đạo luật Hồi giáo đã chứng kiến sự tàn bạo như áp đặt thuế Jaziya đối với những người không phải Hồi giáo, phá dỡ đền thờ và buộc phải chuyển đổi.
The early period of Islamic rule saw atrocities such as the imposition of a Jaziya tax on non-Muslims, temple destruction and forcible conversions.
WikiMatrix
Điều này liên quan đến việc phá dỡ hàng loạt các khu nhà ổ chuột khét tiếng của thành phố và thay thế chúng bằng các khu nhà ở và khối tháp lớn ở ngoại ô.
This involved the mass demolition of the city’s infamous slums and their replacement with large suburban housing estates and tower blocks.
WikiMatrix
(Xuất Ê-díp-tô Ký 34:14) Vì thế Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Ghê-đê-ôn phải phá dỡ bàn thờ thần Ba-anh của cha ông và đánh hạ trụ hình tượng A-sê-ra.
(Exodus 34:14) Therefore, Jehovah commands Gideon to destroy his father’s altar to Baal and to cut down the sacred pole.
jw2019
Nơi 2 Sử-ký 31:1 có viết: ‘Khi các việc ấy đã xong, những người Y-sơ-ra-ên đập bể những trụ-thờ, đánh đổ các thần A-sê-ra, phá–dỡ những nơi cao, và các bàn-thờ’.
From 2 Chronicles 31:1, we learn: “As soon as they finished all this,. .. they proceeded to break up the sacred pillars and cut down the sacred poles and pull down the high places and the altars.”
jw2019
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận