PHÂN DẠNG BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.79 KB, 7 trang )
Bạn đang đọc: PHÂN DẠNG BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI – Tài liệu text
( 1 )
SỰ ĐIỆN LI
Bài 1. Sự điện li
BT1. Viết các phương trình điện li cho các trường hợp sau: NaCl; HCl; KOH; H2SO4; AlCl3; (NH4)2CO3
BT2. Viết các phương trình điện li và tính số mol các ion sinh ra trong các trường hợp sau:
a. dd chứa 0,2 mol HNO3 b. dd chứa 0,5 mol Na3PO4
c. dd chứa 2 mol NaClO d. dd chứa 2,75 mol CH3COONa
BT3. Cho các dung dịch sau:
a. 200ml dd chứa 0,25 mol Na2S b. 500ml dd chứa 8,5g NaNO3
c. dung dịch Ba(OH)2 0,3M d. dd Al2(SO4)3 0,15M
Viết các phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch
BT4. Một dung dịch có chứa 0,2 mol K+; 0,3 mol Mg2+; 0,45 mol NO3 và x mol Cl .
a. Tính x?
b. Cơ cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tính m?
BT5. Hịa tan hai muối X, Y vào nước được 1 lit dung dịch chứa: [Zn2+] = 0,2M; [Na+] = 0,3M; [SO42 ]
= 0,15M; [Cl ] = p (M).
a. Tính p
b. Tìm cơng thức hai muối X, Y ban đầu. Tính khối lượng mỗi muối đem hòa tan.
Bài 2. Phân loại chất điện li
BT1. Chỉ ra các chất sau đây là chất điện li mạnh hay điện li yếu trong nước. Viết phương trình điện li
của chúng? NaBr; HClO; CaCl2; CH3COOH; K2CO3; Mg(OH)2.
của chúng ? NaBr ; HClO ; CaCl2 ; CH3COOH ; K2CO3 ; Mg ( OH ) 2 .
BT2. Hãy sắp xếp dung dịch các chất sau (cùng nồng độ) theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện:
CH3COOH; AlCl3; Al2(SO4)3; AgNO3; Ba(OH)2.
BT3. Tính nồng mol của các ion trong dung dịch trong các trường hợp sau:
a. dd Na2SO3 0,3M ( =1) b. dd HF 0,4M ( = 0,08)
c. dd HClO 0,75 ( = 5%) d. dd HNO2 0,5M ( = 6%)
Bài 4. Sự điện li của nước. pH.
BT1. Tính pH của các dung dịch sau:
a. dung dịch HCl 0,01M b. dung dịch Ba(OH)2 0,05M
c. 2 lít dung dịch có hịa tan 3,92g H2SO4 d. 4 lít dd có hòa tan 4g NaOH và 16,8g KOH
BT2. Một dung dịch NaOH 0,2M. Lấy 50ml dung dịch trên đem trộn với 150ml nước nguyên chất. Tính
pH của dung dịch thu được sau khi trộn.
BT3. Trộn 200ml dung dịch HNO3 0,2M với 300 ml dung dịch NaOH 0,3M. Sau phản ứng thu được
dung dịch X. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.
( 2 )
BT6. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH x mol/l. Sau phản ứng thu được dung
dịch có pH = 13. Tìm x?
Bài 5. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li.
BT1. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và dạng ion thu gọn.
1.1 Fe2(SO4)3 + NaOH 1.2 KNO3 + NaCl
1.3 Cu(OH)2 + HNO3 1.4 FeS + HCl
1.5 CaCO3 + H2SO4 1.6 CuSO4 + H2S
1.7 AgNO3 + HBr 1.8 Al(OH)3 + KOH
1.9 Na2HPO4 + HCl 1.10 NaHSO3 + NaOH
BT2. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn cho các phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong
dung dịch sau:
2.1 Zn + HCl 2.2 Cu + H2SO4 đặc nóng
2.3 Fe + HNO3 lỗng 2.4 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 loãng
2.5 KClO3 + HCl 2.6 FeCl3 + H2S S + FeCl2 + …
PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 Xác định vai trò của chất/ ion và xác định môi trường của dung dịch.
BT1. Theo quan điểm mới về axit- bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trị là axit- bazơ- lưỡng tính-
trung tính: Na+¿¿, Al3, Cu2, Cl−, NO3−, CO32 −, CH COO3
, NH4
, HCO3−,
2
4
HPO ,
3
NH, HSO4 .
BT2. Các dung dịch trong nước của từng chất sau đây có pH bằng 7, lớn hơn 7, hay nhỏ hơn 7? NaCl;
Na2CO3; NH4Cl; Cu(NO3)2; Al2(SO4)3.
BT3. II1-ĐHSP-01
a. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của HCl và CH3COOH? giải thích?
b. So sánh nồng độ mol của các dung dịch CH3COONa và NaOH cùng pH? giải thích?
Dạng 2. Viết phương phân tử và phương trình ion thu gọn.
BT1. Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a. NaHCO3 + NaOH b. NaHCO3 + Ba(OH)2(1:1) c. NaHCO3 + Ba(OH)2 (2:1)
d. NaHCO3 + CaCl2 e. Na2CO3 + AlCl3 f. Na2CO3 + CaCl2
BT2. I2- ĐH Đà Nẵng 01
Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có) và ion thu gọn?
a. MgCl2+ K3PO4 b. BaCl2 + H2SO4 c HCl + AgNO3
d. FeCl2 + H2S. e. KNO3 + NaCl f. NaHCO3 + KOH
BT3. Cho các chất Na2CO3; BaCl2; NaHCO3; H2SO4; NaOH. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng
đôi một. Viết các phương trình phân tử dạng ion thu gọn?
đôi một. Viết những phương trình phân tử dạng ion thu gọn ?
BT4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
( 3 )
BT5. I1-ĐH Thăng Long 01
a, H2SO4 đặc nóng +Cu b, H2SO4 + Al(OH)3 c, H2SO4 lỗng + Fe
d, H2SO4 đặc nóng + Fe e, FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. f, CH3COOH + NaOH.
BT6. ĐH Ngoại Thương 00 : Hoàn thành các phương trình sau ở dạng ion thu gọn?
a. Cu + NaNO3 + H2SO4 c. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 loãng
b. FeCl3 + dd K2CO3 d. K[Al(OH)4] + ddHCl
BT7. CĐSP HN 00
Viết các phương trình phân tử và ion thu gọn trong các trường hợp sau:
a. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu khí SO2
b. Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được NH4NO3.
BT8. I-ĐH Cơng Đồn-01
Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A, khí N2O.
– Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thu được dung dịch B và khí C.
– Cho dung dịch H2SO4 lỗng đến dư vào B
Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
*BT9. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp bột Al, Al2O3 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch A.
Khuấy đều dung dịch A, đồng thời cho từ từ dung dịch NH4Cl bão hoà vào đến dư, đun nóng thấy có
khí mùi khai bay ra và xuất hiện kết tủa trắng. Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
*BT10. VIIa-ĐH BK 00
Viết các phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dịch HNO3; Ca(OH)2; Na2SO4; NaHSO4
BT11. Cho các dung dịch KHCO3, KHSO4, KOH, HCl, Ca(OH)2, K2CO3, FeCl3. Cho các dung dịch tác
dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra dạng phân tử và ion thu gọn.
Dạng 3. Bài tập pH
A/ Trường hợp các chất điện li mạnh
BT1. Pha loãng 200ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nước thu được dung dịch có pH = 12. Tính nồng
độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu, giả sử Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.
BT2. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=13. Tính m?
BT3. Một dung dịch H2SO4 có pH=2
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=3
b. Để trung hồ 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch axit trên. Tính pH của dd NaOH.
BT4. Một dung dịch Ba(OH)2 có pH=13
a. Cần pha trộn dung dịch trên với nước theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch có pH=11
b. Trung hoà 100 ml dung dịch HCl cần 10 ml dung dịch Ba(OH)2 trên. Tính pH của dung dịch axit
BT5: Hồ tan 3,66gam hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc).
Tính pH của dung dịch A. (ĐA: 13)
( 4 )
BT7. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và
HCl có pH=1 để thu được dung dịch có pH=2. (ĐA: V=0,15 lít)
BT8: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Tính V? (ĐA: 36,67 ml)
BT9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
2 0,1 M và NaOH 0,1 M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Tính pH của dung dịch X? (ĐA: 2)
BT10: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl
có pH = 1, để thu được dung dịch có pH =12. (ĐA: 0,275 lít)
BT11: Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được
ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH
= 2. Tính V. (ĐA: 0,134 lít)
BT12: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Tính a (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) (ĐA: 0,12)
BT13: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần
vừa đủ V ml dung dịch Y. Tính giá trị của V. (ĐA: 2000 ml)
BT14: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ
x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính giá trị của x và m
(ĐA: x=0,15; m = 2,33)
BT15: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dung dịch
Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tìm m và x ?
( m= 0,5825g; x=0,06)
BT16. Trộn 300ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,3M và H2SO4 0,1M với 200ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 x M và KOH 0,75M thu được dung dịch có pH = 13 và m gam kết tủa. Tính x và m?
BT17. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M với 100ml dung dịch hỗn hợp
Ba(OH)2 x M và KOH 0,3M thu được dung dịch có pH=1,7 và m gam kết tủa. Tính x và m?
ĐA: x=0,2; m=3,495g
BT18: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì
thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu? (ĐA: 12)
BT19. Hoà tan 1,12g Fe vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng?
BT20. Hoà tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch H2SO4 2M thu được 7,84 lít khí hiđro và dung dịch X.
Tính pH của dung dịch X?
BT21. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại X, Y vào 250 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro ở đktc và dung dịch Z. Tính pH của dung dịch Z?
BT22. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M,
thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dd khơng đổi). Xác định pH của dd Y? (pH=1)
B/ Trường hợp với các chất điện li yếu
( 5 )
BT22. Tính pH của dung dịch NH3 biết 2 lít dung dịch có hồ tan 11,2 lít NH3, biết hằng số phân li bazơ
của NH3 là 1,8.10-5.
BT23. Hoà tan 10,7g NH4Cl vào nước được 1 lít dung dịch X.
a. Tính pH của dung dịch X biết hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,8.10-5.
b. Nếu thêm vào dung dịch X 500 ml dung dịch HCl 0,04M được dung dịch Y. Tính pH của
dung dịch Y?
BT24. Một dung dịch X chứa axit yếu HA nồng độ C1; muối NaA nồng độ C2. Axit HA có hằng số axit
Ka. Lập biểu thức tính pH phụ thuộc vào Ka; C1; C2
*BT25. Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X.
Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính
m biết Ka = 1,75.10-5. (ĐA: 0.075 mol =6.15g)
**BT26. Dung dịch A chứa HF 0,1M và NaF 0,1M. Tính pH của dung dịch biết pKa = 3,17
Dạng 4. Giải bài tốn có sử dụng định luật bảo tồn điện tích.
BT1. Dung dịch nào sau đây tồn tại
a. Na+, NH4
, Cl, SO42
b. Fe3+, K+, OH, NO3
. c. Mg2+, Na+, CO32
, Br
d. PO43
, Cl, SO32
, Ca2. e. Al3+, CO32
, Na+, K+ f. NH4
, Cu2+, Cl ,
3
NO
BT2. Các dung dịch sau đây có tồn tại hay khơng? giải thích?
a. Na+: 0,02mol; NH4
: 0,05mol b. OH : 0,03mol; NO3
: 0,02mol
Cl : 0,04mol; SO42
: 0,015mol Ca2: 0,02mol; Cu2+: 0,005mol
c. Mg2+: 0,4M; Na+: 0,6M d. Ba2+: 0,1M; Ag+: 0,2M
CO32
: 0,6M; Cl : 0,4M HCO3
: 0,3M; NO3
: 0,1M
BT3. III2-ĐH Cần Thơ 01
Có hai dung dịch : ddA và ddB. Mỗi dung dịch chỉ có hai loại cation và hai loại anion trong số:
K (0,15mol) Mg2+ (0,1mol) NH4 (0,25mol) H+(0,2mol)
Cl− (0,1mol) SO2 −4 (0,075mol) NO3− (0,25mol) CO32 − (0,15mol).
Xác định các ion có trong mỗi dung dịch.
BT4. Có hai dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
Ca2+; Fe3+; K+; NH4
; PO43
; NO3− ; CO32 − ; Br. Xác định các ion có trong mỗi dung dịch
BT5. Hãy tính tổng khối lượng muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+;NH4; SO2 −4 ; CO32 −
biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34g khí có thể làm
xanh quỳ ẩm và 4,3g kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí
đktc.
BT6. Một dung dịch X chứa x mol Na+; 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol HCO3
( 6 )
BT7. Trộn dung dịch chứa Ba2+; 0,04 mol Na+; 0,2 mol OH với dung dịch chứa K+; 0,06 mol HCO3
;
0,05 mol CO32
thu được m gam kết tủa. Tính m? (15,76g)
BT8. Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca2+; 0,05 mol Mg2+; HCO3
và 0,12 mol ion Cl. Trong dung
dịch Y có OH ; 0,04 mol Cl và 0,16 mol ion K+. Cho X vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn. Tính khối lượng kết tủa thu được? (ĐA: 4,9g)
BT9. Dung dịch A có hồ tan 18g NaHSO4 và 13,375g NH4Cl. Dung dịch B chứa ion Ba2+, 0,2mol NO3
,
0,35mol K+, 0,35mol OH-. Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được m gam kết tủa và V lít khí ở đktc.
Tính m và V?
*BT10 . Cho 78,4g hỗn hợp L gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được
155,4g muối khan. Nếu cho 78,4g hỗn hợp L trên tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch M là hỗn hợp
HCl và H2SO4 lỗng thu được 167,9g muối khan. Tính nồng độ mol của HCl và H2SO4 trong dung dịch
M.
Dạng 5. Giải bài tốn có sử dụng phương trình ion thu gọn
BT1. Dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3
. Thêm dần V lít dung
dịch K2CO3 1M vào A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Tính V?
BT2. Dung dịch A chứa các ion CO32 ;SO32 ;SO42
và 0,1 mol HCO3
; 0,3 mol Na+. Thêm dần V lít
dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch A thì thu để thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V?
BT3. Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,9 M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, tính khối lượng kết tủa thu được?
BT4. Dung dịch A chứa 0,02 mol CuSO4 và 0,015 mol FeCl3. Dung dịch B chứa 0,035 mol Ba(OH)2 và
0,02 mol KOH. Trộn dung dịch A vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa thu được?
BT5. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na2SO4 0,1M và K2SO4 0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung
dịch B chứa Pb(NO3)2 0,125M và BaCl2. Tính nồng độ mol của BaCl2 trong dung dịch và khối lượng
chất kết tủa thu được sau phản ứng.
BT6. Cho hỗn hợp chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn
hợp X vào nước (dư), đun nóng rồi cơ cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn khan Tính m? (22,35g)
BT7. Cho 9,6g Cu vào 150 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất ở đktc.
Tính thể tích khí NO và nồng độ của các chất trong dung dịch sau phản ứng?
BT8. Hoà tan 8g Cu vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,75M và H2SO4 0,75M. Sau phản ứng thu
khí NO duy nhất ở đktc và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V, m?
BT9. Hồ tan 9,75g Zn vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,8 M và H2SO4 1,5M, sau phản ứng thu
được V lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V và
m?
được V lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính V vàm ?
( 7 )
Dạng 6. Bài toán cho từ từ axit vào dung dịch muối cacbonat và ngược lại.
BT1. Dung dịch A chứa 0,2 mol HCl. Dung dịch B chứa 0,125mol Na2CO3. Tính thể tích khí CO2 thu
được khi cho từ từ dung dịch A vào dung dịch B và ngược lại.
BT2. Cho từ từ 500 ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí CO2 ở
đktc và dung dịch X
a. Tính V?
b. Cho vào dung dịch X lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa sau phản
ứng.
BT3. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu được V lít khí đktc và
dung dịch X. Cho dd Ca(OH)2 dư vào dung dịch X thấy có kết tủa. Tìm biểu thức liên hệ giữa a, b và V?
BT4. X là dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và KHCO3 0,1M. Tính thể tích khí CO2 thốt ra khi cho từ
từ 100 ml dung dịch X vào 240 ml dung dịch HCl 0,1M và ngược lại.
BT5. Hoà tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 150 ml
dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí ở đktc. Cho Y tác dụng với
Ba(OH)2 dư thu được 29,55g kết tủa. Tính a?
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận