Để diễn tả sự buồn chán trong ngày thứ hai bằng tiếng Anh, chúng ta thường hay nói “Monday is boring!”. Thế nhưng một năm có đến hơn 50 ngày thứ hai, chẳng lẽ ngay cả cách biểu đạt sự buồn chán cũng phải lặp đi lặp lại một cách tẻ nhạt như chính bản thân nó? Không hề đâu nhé, dưới đây là cả chục tính từ khác nhau để nói về sự buồn tẻ, chán ngắt trong tiếng Anh đây này!
Bạn đang đọc: Thứ 2 chán nản mệt mỏi, đây là hàng chục từ tiếng Anh về sự buồn tẻ để bạn đăng status kêu gào về ngày này một cách thật “pro”
Tóm tắt nội dung bài viết
- 1. Dull – / dʌl / : buồn tẻ, chán nản
- 2. Tedious – / ˈtiː. di. əs / : chán ngắt, tẻ ngắt
- 3. Monotonous – /məˈnɑː.t̬ən.əs/: đơn điệu, buồn tẻ
- 4. Uneventful – / ˌʌn. ɪˈvent. fəl / : tẻ nhạt
- 5. Mind-numbing – /ˈmaɪndˌnʌm.ɪŋ/: chán ngắt, buồn tẻ
- 6. Repetitive – / rɪˈpet ̬. ə. t ̬ ɪv / : nhàm chán ( thường miêu tả việc gì đó lặp đi lặp lại )
- 7. Irksome – /ˈɝːk.səm/: chán ngấy, khó chịu
- 8. Uninteresting – /ʌnˈɪn.tɚ.es.tɪŋ/: không có gì thú vị, chán
- 9. Humdrum – /ˈhʌm.drʌm/: buồn tẻ, chán
- 11. Tiresome – /ˈtaɪr.səm/: chán ngắt, làm khó chịu
1. Dull – / dʌl / : buồn tẻ, chán nản
Ví dụ :Monday is dull ! – Thứ hai thật tẻ nhạt !
2. Tedious – / ˈtiː. di. əs / : chán ngắt, tẻ ngắt
Ví dụ :This is a tedious home work assignment. – Đây là một bài tập về nhà chán ngắt .
3. Monotonous – /məˈnɑː.t̬ən.əs/: đơn điệu, buồn tẻ
Ví dụ :A monotonous routine will only make you bored. – Một việc làm hàng ngày buồn tẻ sẽ chỉ làm bạn chán nản mà thôi .
4. Uneventful – / ˌʌn. ɪˈvent. fəl / : tẻ nhạt
Ví dụ :This is an uneventful party. – Đây là một bữa tiệc tẻ nhạt .
5. Mind-numbing – /ˈmaɪndˌnʌm.ɪŋ/: chán ngắt, buồn tẻ
Ví dụ:
This is mind-numbing work. – Đây là việc làm chán ngắt .
6. Repetitive – / rɪˈpet ̬. ə. t ̬ ɪv / : nhàm chán ( thường miêu tả việc gì đó lặp đi lặp lại )
Ví dụ :My work can be repetitive sometimes. – Công việc của tôi nhiều lúc hoàn toàn có thể bị nhàm chán .
7. Irksome – /ˈɝːk.səm/: chán ngấy, khó chịu
Ví dụ :Don’t do that irksome work. – Đừng làm việc làm chán ngấy đó nữa .
8. Uninteresting – /ʌnˈɪn.tɚ.es.tɪŋ/: không có gì thú vị, chán
Ví dụ :This is an uninteresting subject. – Đây là một môn học chả có gì mê hoặc cả .
9. Humdrum – /ˈhʌm.drʌm/: buồn tẻ, chán
Ví dụ :Don’t be trap in a humdrum life. – Đừng để bị mắc kẹt trong một cuộc sống buồn tẻ .
11. Tiresome – /ˈtaɪr.səm/: chán ngắt, làm khó chịu
Ví dụ :I find it very tiresome doing the same job day after day. – Tôi cảm thấy chán ngắt khi phải làm một việc làm giống nhau ngày qua ngày .
Source: http://wp.ftn61.com
Category: Hỏi Đáp
Để lại một bình luận